Bạn đang xem bài viết Tổng Hợp Các Mã Lỗi Tủ Lạnh Hitachi Và Cách Khắc Phục Hiệu Quả Nhất được cập nhật mới nhất tháng 9 năm 2023 trên website Gxpp.edu.vn. Hy vọng những thông tin mà chúng tôi đã chia sẻ là hữu ích với bạn. Nếu nội dung hay, ý nghĩa bạn hãy chia sẻ với bạn bè của mình và luôn theo dõi, ủng hộ chúng tôi để cập nhật những thông tin mới nhất.
Tủ lạnh Hitachi là dòng sản phẩm của thương hiệu chuyên sản xuất đồ gia dụng, điện lạnh, điện tử,… đến từ Nhật Bản. Không chỉ được ưa chuộng và đánh giá cao bởi kiểu dáng sang trọng, thiết kế hiện đại, dòng tủ lạnh này còn sở hữu nhiều tính năng vượt trội.
Trong quá trình sử dụng lâu dài thì tủ lạnh Hitachi đôi khi lại phát sinh hư hỏng đem đến cho người sử dụng không ít phiền muộn và lo lắng. Tuy nhiên có thể những lỗi hư hỏng xuất phát từ người dùng sử dụng sai nguyên tắc hoặc điều chỉnh không đúng kỹ thuật.
Chính vì vậy người dùng cần nắm chắc các mã lỗi trên tủ lạnh Hitachi để có thể khắc phục ngay khi gặp phải, tránh tình trạng để lâu tủ hư hỏng nặng.
Hệ thống mã lỗi trên tủ lạnh sẽ giúp bạn tìm kiếm nhanh nhất lỗi mà tủ lạnh bạn đang gặp phải bao gồm những dấu hiệu nhận biết cơ bản, chỉ ra nguyên nhân và hướng dẫn cách để bạn có thể khắc phục nếu không may gặp phải.
Đặc biết đối với những người thợ sửa chữa tủ lạnh thì hệ thống mã lỗi này sẽ giúp họ nhận biết lỗi và tìm cách sữa chữa một cách chính xác nhanh chóng.
Mã lỗi Dấu hiệu Nguyên nhân Cách khắc phục
F002 Đèn báo nháy 2 lần trên 1 nhịp Lỗi tiếp điểm Kiểm tra rắc cắm nối bo mạch với tủ lạnh
F003 Đèn báo nháy 3 lần trên 1 nhịp Lỗi đơn vị IM Lỗi này cần kỹ thuật hỗ trợ
F004 Đèn báo nháy 4 lần trên 1 nhịp Lỗi bám tuyết Ngắt nguồn xả tuyết trong vòng 04 tiếng
F005 Đèn báo nháy 5 lần trên 1 nhịp IM cảm biến bị lỗi Thay cảm biến khác
F007 Đèn báo nháy 7 lần trên 1 nhịp Máy nén quá nóng Cài lại chương trình
F008 Đèn báo nháy 8 lần trên 1 nhịp Máy nén quá nóng Vệ sinh quạt dàn nóng sau máy nén
F009 Đèn báo nháy 9 lần trên 1 nhịp Máy nén không giải nhiệt tốt Vệ sinh và giử khoảng cách giửa tủ lạnh và bề tường đủ rộng
F011 Đèn báo nháy 11 lần trên 1 nhịp Máy nén gặp vấn đề Thay thế máy nén mới
F012 Đèn báo nháy 12 lần trên 1 nhịp Quạt tủ lạnh không hoạt động Kiểm tra quạt hoặc bo mạch
F013 Đèn báo nháy 13 lần trên 1 nhịp Quạt dàn lạnh không vận hành Thay quạt mới
F014 Đèn báo nháy 14 lần trên 1 nhịp Điện nguồn không ổn định Sử dụng ổn áp là cách tốt nhất
F015 Đèn báo nháy 15 lần trên 1 nhịp Quạt dàn nóng không chạy Vệ sinh hoặc thay mới
F016 Đèn báo nháy 16 lần trên 1 nhịp Motor quạt không vận hành Thay motor mới
F017 Đèn báo nháy 17 lần trên 1 nhịp Tủ lạnh kém lạnh Cần kỹ thuật hỗ trợ
F018 Đèn báo nháy 18 lần trên 1 nhịp Cảm biến nhiệt độ không hoạt động Thay cảm biến khác
F101 Đèn báo sáng 1 giây và nháy 1 lần Bám tuyết dàn lạnh Thay cảm biến
F102 Đèn báo sáng 1 giây và nháy 2 lần Xì dàn Hàn dàn, sạc gas
F103 Đèn báo sáng 1 giây và nháy 3 lần Máy nén quá nóng không chạy Vệ sinh dàn nóng
F104 Đèn báo sáng 1 giây và nháy 4 lần Nhiệt độ không đảm bảo Kỹ thuật đến hỗ trợ
F106 Đèn báo sáng 1 giây và nháy 6 lần Bị nghẹt hoặc bám tuyết dàn lạnh Ngắt điện vệ sinh toàn bộ tủ lạnh
F110 Đèn báo sáng 1 giây và nháy 10 lần Cảm biến hỏng Thay cảm biến mới
F301 Đèn báo sáng 3 giây và nháy 1 lần Lỗi bo mạch Cần kỹ thuật hỗ trợ
F302 Đèn báo sáng 3 giây và nháy 2 lần Máy nén không vận hành Vệ sinh dàn nóng hoặc thay máy nén mới
Ngoài những lỗi được tổng hợp trong bảng mã lỗi ở phía trên thì tủ lạnh Hitachi cũng còn một số lỗi khác mà bạn nên lưu ý trong quá trình sử dụng. Cụ thể:
Lỗi tủ lạnh Hitachi kêu toNguyên nhân: Nếu bạn nghe thấy tủ lạnh phát ra những âm thanh kêu to thì nguyên nhân có thể đơn giản chỉ là do tủ lạnh đang không được kê cân bằng.
Tuy nhiên nếu bạn nghe tủ lạnh kêu to và đi kèm theo những âm thanh bất thường như tiếng lạch cạch lạch cạch, tiếng kêu rè rè,… thì có lẽ nguyên nhân xuất phát từ các bộ phân kỹ thuật của tủ gặp đang vấn đề như rơ le, ghim chân ốc, mô tơ quạt gió,…
Cách khắc phục: Tiến hành kiểm tra phía dưới các chân của tủ lạnh, nếu phát hiện tủ đang bấp bênh bạn hãy kê ngay ngắn lại và hãy đảm bảo tủ lạnh luôn được đặt ở vị trí bằng phẵng chắc chắn để tủ không kêu to.
Nếu nguyên là do các bộ phận kỹ thuật thì hãy tiến hành kiểm tra từng bộ phân để xác định bộ phận nào gây ra tiếng ồn để sữa chữa hoặc thay mới.
Lỗi tủ lạnh Hitachi không rơi đáNguyên nhân: Có 2 nguyên nhân chính dẫn đến lỗi tủ lạnh Hitachi không rơi đá. Thứ nhất, có thể là do bình chứa nước ở ngăn mát bị cạn, khiến cho việc tạo đá gặp khó khăn và không thể hoạt động. Hoặc cũng có thể là do ống dẫn nước của tủ lạnh đang bị tắi với không khí được truyền.
Cách khắc phục: Để giúp tủ hoạt động lại bình thường bạn nên bổ sung thêm nước vào ngăn chứa nước để tránh tình trạng tủ thiếu nước. Hãy đảm bảo nút được đóng chặt để nước không văng ra ngoài. Thực hiện xả không khí trong đường ống dẫn để giúp lưu thông ống dẫn.
Lỗi tủ lạnh Hitachi có mùi hôiNguyên nhân: Nếu trong quá trình bạn sử dụng tủ lạnh Hitachi và ngửi thấy tủ lạnh thường xuyên có mùi hôi thì nguyên nhân có lẽ là do thực phẩm bên trong tủ lạnh đã bị hư hỏng hoặc do bạn đã trữ quá nhiều thức ăn nặng mùi như sầu riêng, mít, các loại thịt cá lâu ngày,… mà không đóng kín tủ lạnh khiến cho tủ lạnh đã bị ám mùi.
Ngoài ra, bạn nên thường xuyên vệ sinh, lau chùi khử khuẩn bên trong tủ lạnh để giữ cho tủ luôn được sạch sẽ không bị ám mùi, không tạo điều cho vi khuẩn phát triển và điều này sẽ tốt cho sức khỏe của cả gia đình bạn.
Lỗi tủ lạnh Hitachi không thể lấy nướcNguyên nhân: Do dòng nước đã không được kết nối đúng cách hoặc nước không vào và cũng có thể do bạn đã vô tình kích hoạt tính năng khóa điều khiển (Control lock) khiến cho tủ lạnh Hitachi không thể lấy được nước.
Nên đặt tủ lạnh ở nên thông thoáng, khô ráo, hạn chết đặt ở những nơi ẩm ướt, tránh ánh nắng mặt trời.
Luôn đảm bảo nhiệt độ của tủ lạnh ở mức phù hợp để giúp tủ hoạt động tốt và thực phẩm được bản quản lâu. Nhiệt độ hoàn hảo cho ngăn lạnh là từ 2.8 đến 4.5 độ C, còn đối với ngăn đông nên được giữ ở mức âm 15 độ C.
Hãy đảm bảo cửa tủ lạnh luôn được đóng kín để tránh tình trạng hơi lạnh thoát ra ngoài khiến máy hoạt động liên tục.
Không nên dự trữ quá nhiều thực phẩm, hãy luôn đảm bảo không vượt quá dung tích cho phép của tủ lạnh.
Thường xuyên kiểm tra, vệ sinh, lâu chùi để giữ cho tủ luôn sạch sẽ và thức ăn được bảo quản tốt.
Cách Khắc Phục Tủ Đông Sanaky Bị Đóng Tuyết An Toàn, Hiệu Quả
Tác hại khi tủ đông Sanaky bị đóng tuyết
Các loại tủ đông hiện nay nói chung và tủ đông Sanaky nói riêng đều thuộc loại làm lạnh trực tiếp, đối với tủ đông Sanaky làm lạnh trực tiếp sẽ có ưu điểm làm làm lạnh nhanh và sâu, nhược điểm là bị đóng tuyết dày.
Khi để tủ đông Sanaky bị đóng tuyết sẽ dẫn đến tác hại:
Tủ sẽ bị làm giảm hiệu suất làm lạnh, dẫn đến làm thực phẩm bảo quản bên trong không lạnh sâu.
Lớp tuyết dày và nhiều trong tủ gây cản trở quá trình khí lạnh lưu thông trong tủ, khiến tủ phải hoạt động nhiều hơn bình thường. Điều này gây hao tốn nhiều điện năng và làm giảm tuổi thọ thiết bị, và thiết bị không được hoạt động bền vững.
Nguyên nhân và cách khắc phục tủ đông Sanaky bị đóng tuyết cực đơn giản Cho vào tủ các thực phẩm có độ ẩm caoViệc để các thực phẩm có độ ẩm cao để bảo quản trong tủ đông là điều mà nhiều người không để ý và dễ mắc phải, vì thực phẩm vẫn còn chứa nước làm cho độ ẩm trong tủ tăng lên. Khi đó độ ẩm cao và nước từ thực phẩm sẽ tạo nên lớp tuyết dày trong lòng tủ.
Điều này làm tủ đông bị đóng tuyết nhanh, hiệu quả làm lạnh bị giảm và tiêu thụ nhiều điện năng hơn.
Cách khắc phục: Bạn nên hạn chế để thực phẩm có độ ẩm cao vào tủ. Trước khi cho thực phẩm vào tủ cần kiểm tra, hút bớt nước và làm giảm độ ẩm để giảm bớt tình trạng tủ đông nhanh bị đóng tuyết.
Liên tục mở tủ đôngTủ đông bị mở của liên tục hoặc bị hở cửa làm cho không khí bên ngoài lọt vào cũng là nguyên nhân làm cho tủ dễ bị đóng tuyết
Cách khắc phục: Bạn không nên mở tủ ra vào nhiều và và tránh trường hợp để hở cửa tủ để làm giảm đi tình trạng tủ đông đóng tuyết, hiệu quả hoạt động không đảm bảo. Bạn nên nhanh chóng đóng cửa tủ lại sau khi đã lấy đủ thực phẩm cần thiết.
Sử dụng hiệu quả các khóa an toàn của nhà sản xuất được tích hợp, kết hợp cùng gioăng cao su giúp cửa tủ luôn được đóng kín khít.
Hỏng gioăng hoặc đệm cao su của cửa tủGioăng hoặc đệm cao su có tác dụng ngăn cản không khí bên ngoài không lọt vào trong, tránh tình trạng thất thoát hơi lạnh giúp thực phẩm luôn được đông lạnh.
Việc bị hỏng gioăng hoặc đệm cao su của cửa tủ cũng gây ra việc tủ đông bị không khí lọt vào khiến tủ nhanh đóng tuyết, tủ đông không thể duy trì nhiệt độ an toàn làm cho thực phẩm dễ bị hư hỏng trong thời gian ngắn, mà còn gây tốn kém điện năng.
Cách khắc phục: Bạn cần kiểm tra tình trạng gioăng cao su định kì 12 tháng/lần. Hãy thay thế bộ đệm cao su bị hư hỏng hoặc rách khi cần thiết, để tránh tình trạng tủ đông hao tốn điện năng, đóng tuyết.
Tắc lỗ xả nướcLỗ thoát nước bên trong tủ bị tắc nghẽn do lâu ngày bị bám bẩn do ít vệ sinh, điều này sẽ làm cho tủ đông bị bịt kín làm cho nước không thoát ra ngoài được làm cho độ ẩm không khí tăng dẫn đến tình trạng tủ đông bị đóng tuyết nhanh.
Cách khắc phục: Bạn cần thường xuyên kiểm tra lại các vị trí của lỗ thoát nước bên trong, và cần vệ sinh tủ định kỳ và đảm bảo lỗ thoát nước luôn được thông giúp tránh tình trạng tủ bị hư hỏng, đóng tuyết.
Hư hỏng bộ phận trong tủMột số bộ phận của tủ đông bị hỏng cũng có thể làm tủ hoạt động không hiệu quả, dẫn đến đóng tuyết nhanh chẳng hạn:
– Tủ bị đứt cầu chì nhiệt: Bộ phận này nằm trên ngăn của tủ, có nhiệm vụ bảo vệ không để bộ phận xả hoạt động quá mức cho phép, khi cầu chì bị đứt thì bộ phận xả này sẽ ngừng hoạt động, gây ra hiện tượng đóng tuyết.
– Sò lạnh hay âm tủ lạnh không thông mạch: Đây là rơle xả tuyết nằm sau ngăn đá, sò lạnh có tác dụng đóng ngắt mạch điện cho bộ phận xả đá. Nếu bị hư, mạch không đóng, điện trở không được đốt nóng, tủ đông sẽ không thể xả đá.
– Rơ le xả (Timer) không đóng sang tiếp điểm xả đá: Đây là bộ phận kiểm soát quá trình làm nóng xả tuyết hoặc làm lạnh của tủ. Nếu bộ phận này hỏng, thì tủ sẽ không định trước thời gian xả tuyết, điều này khiến tủ không lạnh hoặc dàn lạnh bị đông đá.
Cách khắc phục: Trong trường hợp này, bạn cần nhờ đến sự hỗ trợ của thợ sửa chữa kỹ thuật có chuyên môn và kinh nghiệm, không nên tự sửa chữa, điều này rất nguy hiểm, mà còn có thể làm hỏng các bộ phận khác của máy.
Cách xả tủ đông Sanaky bị đóng tuyết nhanh chóngBước 1: Bạn cần ngắt hết nguồn điện của tủ để đảm bảo an toàn trong quá trình lau dọn tủ đông. Sau đó lấy hết thực phẩm ra ngoài và đảm bảo chúng luôn được sạch sẽ khi bạn lau dọn tuyết.
Bước 2: Tháo cẩn thận các khay đựng thức ăn ra ngoài và vệ sinh. Khi vệ sinh tủ bạn cần lót khăn, giẻ khô trên nền xung quanh tủ lạnh để đảm bảo vệ sinh vì khi mở tủ lạnh, ngắt điện thì lớp tuyết dễ tan chảy.
Bước 3: Mở cửa tủ ra để cho tủ được thông thoáng và nhanh tan tuyết bên trong tủ. Sau đó, bạn cần dùng khăn mềm lau sạch lớp tuyết và nước đã tan chảy bên trong.
Bước 4: Sau khi lau hết nước, bạn cần lau lại thêm 1 lần cho thật sạch bằng khăn khô và chú ý tránh làm rách phần đệm cao su xung quanh cửa tủ. Cuối cùng, bạn cần đặt các khay thức ăn và khay đá vào vị trí cũ, mở nguồn chờ tủ đủ lạnh sau đó cho thực phẩm vào.
Cây Nước Nóng Lạnh Bị Chảy Nước? Tìm Hiểu Nguyên Nhân Và Cách Khắc Phục Hiệu Quả
Cây nước nóng lạnh bị chảy nước ở 2 vòi
Dấu hiệu nhận biết
Tình trạng cây nước nóng lạnh bị chảy nước sẽ rất dễ phát hiện, nếu bạn đã đảm bảo khóa vòi chắc chắn nhưng vẫn có nước chảy ra từ đầu của 2 vòi, sau một khoảng thời gian lâu sẽ chảy ra khắp sàn thì cây nước nóng lạnh của bạn đang gặp lỗi này.
Nguyên nhân
Nguyên nhân chủ yếu dẫn đến tình trạng này là do các ống dẫn bên trong của cây nước sử dụng lâu ngày không được bảo quản tốt nên bị vỡ, rò rỉ. Ngoài ra, đối với vòi nước nóng, nhiệt độ quá cao cũng sẽ ảnh hưởng đến cổ vòi và đường dẫn tạo nên sự hao mòn.
Cách khắc phục
Khi gặp tình trạng bị chảy nước, bạn cần kiểm tra ngay các phần ống dẫn và mối nối bên trong xem có đang ở trạng thái bình thường hay không. Nếu có hư hỏng bạn cần tiến hành thay hoặc mua mới các ống dẫn để cây nước hoạt động bình thường trở lại.
Cây nước nóng lạnh chảy nước ra sàn Khay hứng nước bị đầyKhay hứng nước nếu bạn sử dụng một thời gian dài nhưng không thường xuyên đổ bỏ nước thừa thì khay sẽ bị đầy và dễ dàng tràn ra ngoài.
Đường ống bị tắc nghẽn hoặc hư hỏngCây nước nóng lạnh được sử dụng lâu sẽ làm cho các đường ống dẫn dễ bám bẩn hoặc đóng cặn. Điều này sẽ làm cho luồng nước đi qua bị tắc nghẽn, lâu ngày sẽ gây nên tình trạng rò rỉ, hư hỏng.
Nước bị trào ngược lên cọc cắm bình nướcKhi nước xảy ra hiện tượng trào ngược thì lúc này hệ thống phao sẽ có nhiệm vụ ngắt công tắc làm cho nước không trào lên được. Tuy nhiên, nếu hệ thống phao bị hỏng thì nước sẽ dễ dàng trào ngược lên cọc cắm bình nước và ra ngoài.
Van, cút nối bị lỏngHệ thống van và cút nối bên trong cây nước nóng lạnh rất quan trọng có nhiệm vụ liên kết các ống dẫn và làm cho nước không bị tràn ra ngoài. Vì thế, nếu hệ thống này bị ăn mòn sẽ gây nên tình trạng rò rỉ nước.
Bầu nước nóng/ lạnh bị rò rỉTương tự như những bộ phận khác của cây nước, bầu nước nóng lạnh khi được sử dụng trong một khoảng thời gian dài cũng sẽ dễ bị bám bẩn và rò rỉ nếu không được vệ sinh thường xuyên.
Bình khoáng chuyên dụng gặp sự cốNếu cây nước của bạn hoàn toàn không có vấn đề gì xảy ra, bạn có thể kiểm tra ngay bình nước khoáng được đặt vào cây nước. Bình khoáng sẽ làm cho nước tràn ra ngoài khi gặp những trường hợp sau:
Bình khoáng bị nứt vỡ trước khi cho vào cây nước. Điều này làm cho không khí không lọt được vào bình và nước bị rò rỉ.
Bình được úp vào bị lệch so với vị trí quy định.
Bình được úp vào không phải là bình chuyên dụng.
Mẹo sử dụng cây nước nóng lạnh không bị chảy nước Chọn bình khoáng phù hợp với cây nước nóng lạnhĐể hạn chế tối đa việc cây nước nóng lạnh bị chảy nước bạn nên sử dụng các loại bình khoáng chuyên dụng. Các loại bình này sẽ phù hợp với cơ chế hoạt động của cây nước và giảm thiểu các tình trạng tràn nước, rò rỉ.
Cây nước nóng lạnh Sunhouse SHD9546
Thường xuyên kiểm tra phần đường ống xả nước phía sau cây nướcPhần đường ống xả nước phía sau cây nước là nơi dễ dàng xảy ra tình trạng chảy nước nhất. Vì thế, bạn cần thường xuyên lưu ý đến khu vực này và vệ sinh định kỳ tránh để tình trạng đường ống bị bám cặn, bụi bẩn.
Cây nước nóng lạnh Kangaroo KG65A3
Thường xuyên vệ sinh và đổ nước ở khay nướcBên cạnh đường ống xả nước, khay nước cũng cần được vệ sinh hàng ngày để tránh tình trạng nước bị ứ đọng, tràn ra ngoài. Hơn thế nữa, nếu để nước đọng qua nhiều ngày sẽ là môi trường thuận lợi để nhiều loại vi khuẩn sản sinh ảnh hưởng đến sức khỏe.
Cây nước nóng lạnh Midea YL1836S-B
Vệ sinh và bảo dưỡng cây nước nóng lạnh định kỳĐối với những chi tiết bên trong của cây nước nóng lạnh như các đường ống, mối nối,… sẽ khó phát hiện khi gặp sự cố. Vì thế, bạn nên thường xuyên lên lịch kiểm tra cũng như bảo dưỡng định kỳ để tránh những trường hợp bị hư hỏng nặng, khó sửa chữa.
Liên hệ với trung tâm sửa chữa nếu không có chuyên mônAdvertisement
Ngoài những sự cố đơn giản có thể tự khắc phục tại nhà, nếu cây nước nóng lạnh nhà bạn bị hư hỏng nhưng bạn không đủ chuyên môn để xử lý bạn có thể liên hệ ngay với những cửa hàng hoặc trung tâm bảo hành để tránh tình trạng tự sửa chữa dẫn đến hư hỏng nặng.
Cách Làm Khử Hết Mùi Hôi Trong Tủ Lạnh Đơn Giản Hiệu Quả
1. Vỏ cam, quýt, bưởi, chanh
Một trong số các cách khử mùi tủ lạnh đơn giản dễ thực hiện và được nhiều người áp dụng nhất đó là dùng vỏ hoa quả có tinh dầu. Vỏ cam, quýt, bưởi có lượng tinh dầu thơm tự nhiên, khi bóc vỏ bạn sẽ cảm nhận được hương thơm trên tay. Thay vì bỏ vỏ đi, thì bạn dùng vỏ của chúng đặt vào các góc trong tủ, khi vỏ khô héo thì bạn lấy ra bỏ đi.
Đối với cách khử mùi tủ lạnh bằng chanh thì ngoài cách dùng vỏ, bạn còn có thể dùng nguyên quả chanh tươi cắt thành từng lát mỏng và đặt vào trong các góc của tủ lạnh
2. Dùng bánh mìDo đây là một loại thực phẩm nên ít được dùng trong các cách khử mùi hôi trong tủ lạnh. Tuy nhiên hiệu quả của nó khá cao, nếu bạn dùng các cách mà vẫn không hết mùi, thì phương pháp này nên thử.
Sử dụng bánh mì đang còn khô giòn, bạn bỏ mỗi ổ bánh mì vào mỗi ngăn trong tủ lạnh để qua đêm sau đó lấy bánh mì bỏ đi. Bánh mì không những hấp thụ hơi ẩm mà còn hấp thụ các mùi sinh ra trong tủ lạnh rất tốt và cũng là một cách khử mùi mít trong tủ lạnh hiệu quả, không những vậy nó còn có thể hấp thụ mùi sầu riêng,…
3. Dùng khăn bông khô, giấy cuộnVẫn là áp dụng cách làm tủ lạnh hết hôi bằng phương pháp hấp thụ mùi. Khăn bông, giấy có tác dụng hấp thụ độ ẩm rất tốt, do đó nó hấp thụ luôn cả các mùi hôi sinh ra trong quá trình sử dụng. Sử dụng phương pháp khử mùi hôi tủ lạnh bằng khăn bông khô bạn có thể sử dụng được nhiều lần.
Dùng khăn bông khô sạch hoặc giấy cuộn đặt vào bên trong ngăn tủ lạnh, vải bông hoặc giấy sẽ hấp thụ hết mùi hôi trong tủ lạnh. Đối với khăn bông sau khi dùng xong bạn đem giặt sạch phơi khô lại tiếp tục sử dụng lại được.
4. Khử mùi tủ lạnh Baking SodaĐây là cách khử mùi hôi tủ lạnh được cũng được áp dụng nhiều và mang lại hiệu quả cao. Khử mùi tủ lạnh bằng baking soda là cách dễ dùng, hiệu quả & để khử mùi lâu dài hơn các phương pháp trên. Bằng cách mua một bịch hoặc hộp baking soda. Nếu là hộp thì bạn mở nắp hộp, còn nếu là bịch thì bạn cắt đầu để hở, sau đó để vào trong ngăn tủ lạnh. Với cách này bạn cứ để hộp baking soda đã mở nắp ở trong đó tới vài tháng.
5. Cà phê – TràCách khử mùi tủ lạnh bằng cà phê hay bằng trà đó là bạn có thể sử dụng bã cà phê hoặc bã trà sau khi pha uống hoặc có thể sử dụng trà khô cho vào túi vải nhỏ hoặc túi trà lọc rồi cho vào góc tủ lạnh. Đặc tính của bã cà phê hoặc trà là hút mùi và không sinh thêm mùi khó chịu trong tủ, dễ kiếm nguyên liệu. Do đó, bạn có thể sử dụng phương pháp khử mùi tủ lạnh bằng trà cafe này để tăng thêm hiệu quả.
6. Khử mùi tủ lạnh than hoạt tínhHiện nay trên thị trường có các loại hộp hoặc túi treo khử mùi sử dụng than hoạt tính cũng khá hiệu quả. Các bạn có thể mua về sử dụng và thử độ hiệu quả trong số các cách để tủ lạnh hết mùi hôi.
Cách khử mùi tủ lạnh mớiTủ lạnh mới thường do cơ chế làm lạnh ban đầu tạo cảm giác có mùi lạ chứ không phải do thực phẩm sinh ra do sử dụng lâu ngày. Do đó ngoài vệ sinh làm sạch tủ lạnh, bạn bổ sung thêm vỏ cam, quýt như ở trên để có thêm chút mùi hương tinh dầu tự nhiên giúp mùi thơm hơn, cảm giác dễ chịu hơn.
Cách khử mùi hôi tủ lạnh ngăn đáNgoài vệ sinh sạch sẽ ngăn đá, bạn có thể giảm tối đa mùi hôi của ngăn đá tủ lạnh bằng cách sử dụng túi zip đựng thực phẩm đông lạnh đối với các loại thực phẩm sinh mùi để ngăn mùi hiệu quả. Bên cạnh đó hãy để một ít vỏ cam quýt hoặc các lát chanh tươi để có thêm chút hương tinh dầu thơm tự nhiên.
5
/
5
(
8
bình chọn
)
Bảng Tổng Hợp Mã Lỗi Điều Hòa Gree Dòng Change Và Lomo Chính Xác Nhất
Bảng mã lỗi máy lạnh Gree dòng Change
Mã lỗi Tình trạng lỗi Nguyên nhân Cách khắc phục
EE
Đèn LED (heating) ngưng 3 giây và nhấp nháy 15 lần.
Lỗi board dàn lạnh. Thay bo mạch dàn lạnh.
E2
Đèn LED (running) ngưng 3 giây và nhấp nháy 2 lần.
Lỗi bảo vệ chống đóng băng. Do nhiệt độ môi trường của dàn nóng quá thấp, cần phải tăng nhiệt độ.
H4
Đèn LED (heating) ngưng 3 giây và nhấp nháy 4 lần.
Hệ thống quá tải. Kiểm tra dàn bay hơi và dàn giải nhiệt có bẩn hoặc bị nghẹt không.
H3
Đèn LED (heating) ngưng 3 giây và nháy 3 lần.
Lỗi quá tải máy nén. Kiểm tra tình trạng kết nối của dây.
H6
Đèn LED (running) ngưng 3 giây và nhấp nháy 11 lần.
Bo không nhận được tín hiệu từ mô tơ dàn lạnh. Kiểm tra kết nối mô tơ và bo mạch.
H7
Đèn LED (heating) ngưng 3 giây và nhấp nháy 7 lần.
Mất đồng bộ. Kiểm tra điện trở máy nén, điện trở tiếp đất, bo dàn nóng.
F1
Đèn LED (cooling) ngưng 3 giây và nhấp nháy 1 lần.
Lỗi cảm biến nhiệt độ môi trường dàn lạnh. Kiểm tra kết nối, đo giá trị điện trở của cảm biến.
F2
Đèn LED (cooling) ngưng 3 giây và nhấp nháy 2 lần.
Lỗi cảm biến nhiệt độ của đường ống dàn lạnh. Kiểm tra kết nối, đo giá trị điện trở cảm biến.
F3
Đèn LED (cooling) ngưng 3 giây và nháy 3 lần.
Lỗi cảm biến nhiệt độ môi trường dàn nóng. Kiểm tra kết nối, đo điện trở của cảm biến.
F4
Đèn LED (cooling) ngưng 3 giây và nhấp nháy 18 lần.
Lỗi cảm biến nhiệt độ dàn ngưng. Kiểm tra kết nối, đo điện trở của cảm biến.
F5 Đèn LED (cooling) ngưng 3 giây và nhấp nháy 5 lần.
Lỗi cảm biến nhiệt độ đường đi của dàn nóng.
Kiểm tra kết nối, đo điện trở của cảm biến.
U1
Đèn LED (heating) ngưng 3 giây và nháy 13 lần.
Lệch pha máy nén. Thay board dàn nóng.
U5
Đèn LED (cooling) ngưng 3 giây và nhấp nháy 13 lần.
Dòng điện trong hệ thống không ổn định. Thay board dàn nóng.
U7
Đèn LED (heating) ngưng 3 giây và nhấp nháy 20 lần.
Van 4 ngã hoạt động bất thường. Thay van 4 ngã.
UA
Đèn LED (cooling) và LED (heating) nháy 12 lần trong cùng 1 thời điểm.
Lỗi cài đặt, dàn nóng, dàn lạnh bất thường. Dàn nóng không phù hợp với dàn lạnh.
UH
Đèn LED (cooling) và LED (heating) nhấp nháy 8 lần trong cùng 1 thời điểm.
Bo không nhận được tín hiệu từ mô tơ DC dàn nóng. Kiểm tra kết nối mô tơ DC và bo dàn nóng.
UF
Đèn LED (cooling) và LED (heating) nhấp nháy 7 lần trong cùng 1 thời điểm.
Lỗi đường truyền tín hiệu. Thay bo mạch dàn lạnh.
UU
Đèn LED (cooling) và LED (heating) nhấp nháy 11 lần trong cùng 1 thời điểm.
Lỗi dòng điện DC quá cao. Kiểm tra bộ chuyển đổi nguồn AC và DC.
P7
Đèn LED (heating) ngưng 3 giây và nhấp nháy 18 lần.
Lỗi cảm biến nhiệt độ của tấm tản nhiệt. Thay bo dàn nóng.
P8
Đèn LED (heating) ngưng 3 giây và nhấp nháy 19 lần.
Lỗi tấm tản nhiệt main board dàn nóng quá nóng. Nhiệt độ môi trường dàn nóng quá cao hoặc tản nhiệt kết nối sai.
PH
Đèn LED (cooling) ngưng 3 giây và nháy 11 lần.
Nguồn điện DC quá cao. Nguồn điện cấp AC bất thường.
PL
Đèn LED (heating) ngưng 3 giây và nháy 21 lần.
Nguồn DC quá thấp. Nguồn cấp AC bất thường.
E4
Đèn LED (running) ngưng 3 giây và nhấp nháy 4 lần.
Lỗi bảo vệ cảm biến nhiệt độ cao của đường đi máy nén. Kiểm tra kết nối, đo điện trở của cảm biến.
E5
Đèn LED (running) ngưng 3 giây và nhấp nháy 5 lần.
Bảo vệ quá dòng Kiểm tra nguồn điện.
E6
Đèn LED (running) ngưng 3 giây và nháy 6 lần.
Lỗi tín hiệu. Kiểm tra dây tín hiệu kết nối giữa dàn nóng và dàn lạnh, kiểm tra bo mạch của dàn nóng và dàn lạnh.
LC
Đèn LED (heating) ngưng 3 giây và nhấp nháy 11 lần.
Lỗi không khởi động được. Kiểm tra điện trở máy nén và điện trở tiếp đấy, kiểm tra board dàn nóng.
FO
Đèn LED (cooling) ngưng 3 giây và nhấp nháy 10 lần.
Lỗi xì gas. Kiểm tra và khắc phục vị trí bị xì gas.
Bảng mã lỗi máy lạnh Gree dòng LomoMã lỗi Tình trạng lỗi Nguyên nhân Cách khắc phục
F1, F2
– Máy sẽ ngừng hoạt động khi đạt được nhiệt độ yêu cầu.
– Ở chế độ lạnh hoặc sấy khô, quạt dàn lạnh hoạt động, các linh kiện khác không hạt hoạt động.
– Ở chế độ sưởi, toàn bộ máy không hoạt động.
– Dây kết nối cảm biến nhiệt độ môi trường dàn lạnh và mainboard kém.
– Chạm chân linh kiện.
– Hỏng cảm biến nhiệt độ môi trường.
– Hỏng mainboard.
– Kiểm tra dây kết nối cảm biến nhiệt độ môi trường dàn lạnh và bo mạch kém.
– Kiểm tra nhiệt độ môi trường.
– Kiểm tra bo mạch.
E5
– Ở chế độ lạnh hoặc sấy khô, quạt dàn lạnh hoạt động, dàn lòng không hoạt động.
– Ở chế độ sưởi, toàn bộ máy không hoạt động.
– Điện áp không ổn định.
– Đo dòng điện dây trực tiếp trên bo mạch vượt quá mức.
– Trao đổi nhiệt trong nhà và ngoài trời không sạch.
– Quạt không chạy hoặc tốc độ quá thấp.
– Máy nén hoạt động bất thường (có âm thanh lạ, rò rỉ dầu, nhiệt độ vỏ quá cao,…).
– Tắc nghẽn trong hệ thống.
Kiểm tra nguồn điện có ổn định.
E8 – Hệ thống ngừng hoạt động.
– Trao đổi nhiệt trong nhà và ngoài trời quá bẩn, các hướng gió bị chặn.
– Quạt không chạy hoặc tốc độ quá thấp.
– Máy nén hoạt động bất thường (có âm thanh lạ, rò rỉ dầu, nhiệt độ vỏ quá cao,…).
– Tắc nghẽn trong hệ thống.
– Cảm biến nhiệt độ của bo mạch cảm nhận sai.
Kiểm tra tụ quạt dàn lạnh. Nếu tụ quạt không có điện thì bạn hãy quay dàn lạnh, còn có điện là do hỏng bo mạch. Vì vậy, bạn cần sửa chữa bo mạch.
C5 Máy không chạy điều khiển và màn hình vẫn hoạt động bình thường.
– Không có Jumper (miếng nhựa nhỏ có chất dẫn điện) bảo vệ trên bo.
– Jumper gắn sai hoặc không chặt.
– Hỏng Jumper.
– Hỏng bo mạch.
– Kiểm tra Jumper.
– Kiểm tra bo mạch.
Advertisement
H6
– Quạt dàn nóng, dàn lạnh, máy nén không hoạt động.
– Cánh cửa đảo gió dừng ở 1 vị trí.
– Dây nguồn mô tơ quạt dàn lạnh lỏng lẻo.
– Dây điều khiển motor quạt dàn lạnh lỏng lẻo.
– Cánh quạt dàn lạnh quay không đều hoặc bị kẹt.
– Hỏng mô tơ.
Kiểm tra sự kết nối giữa mô tơ và bo mạch.
H3 Máy không hoạt động.
– Trao đổi nhiệt trong nhà và ngoài trời quá bẩn, các hướng gió hồi, thổi bị chặn.
– Quạt không chạy hoặc tốc độ quá thấp.
– Máy nén hoạt động bất thường (có âm thanh lạ, rò rỉ dầu, nhiệt độ vỏ quá cao,…).
– Tắc nghẽn trong hệ thống.
– Công tắc áp suất cao
– Gas bị rò rỉ, khiến bảo vệ quá nóng cho máy nén.
Kiểm tra gas, công tắc áp suất, máy nén, trao đổi nhiệt trong nhà và ngoài trời.
U8 Máy không hoạt động.
Hỏng tụ quạt dàn lạnh hoặc bo mạch.
Kiểm tra tụ quạt dàn lạnh hoặc bo mạch.
F0 Máy không hoạt động
– Rò rỉ gas.
– Cảm biến dàn trong nhà bất thường.
– Vị trí lắp đặt sai.
– Máy nén hoạt động bất thường.
Kiểm tra gas, công tắc áp suất, máy nén, trao đổi nhiệt trong nhà và ngoài trời.
Nguyên Nhân Và Cách Khắc Phục Khi Máy Giặt Aqua Báo Lỗi U4
Máy giặt AQUA báo lỗi U4 là lỗi gì?
Máy giặt AQUA báo lỗi U4 thường xảy ra khi thiết bị bắt đầu chu trình xả hoặc vắt. Lúc này, máy giặt của bạn sẽ có dấu hiệu bị rung lắc mạnh, đồng thời phát ra tiếng kêu và quay được một chút thì dừng hẳn, rồi mới báo lỗi U4 trên màn hình Led máy giặt.
Đây là lỗi phổ biến khi máy giặt chưa được đóng kín, nước thoát hết ra ngoài nhưng đồ đạc chưa được vắt hoặc có thể do một số bộ phận của máy gặp lỗi.
Tại sao máy giặt Aqua báo lỗi U4? Giặt quá nhiều đồNguyên nhân:
Hiện tượng cho quá nhiều quần áo vào lồng giặt (vượt hơn so với khối lượng máy giặt mà nhà sản xuất khuyến nghị), điều này khiến cho lồng giặt dễ bị nghiêng và động cơ bên trong máy phải làm việc nhiều hơn.
Nhất là khi bắt đầu chu trình vắt, lồng giặt sẽ vô tình tác động đến bộ phận cần bảo vệ công tắc lồng, dẫn đến công tắc hở mạch và máy giặt AQUA báo lỗi U4.
Cách khắc phục:
Trước tiên, bạn nên phân loại đồ giặt như nhóm đồ giặt mỏng nhẹ và nhóm đồ giặt nặng (gồm có quần jeans, áo khoác kaki,…) để phân bổ hợp lý vào bên trong lồng giặt.
Đồng thời, cho đồ giặt với khối lượng mà máy giặt có thể đáp ứng. Sau đó, bạn nên trải đều đồ giặt bên trong lồng giặt, để tránh cho lồng giặt bị nghiêng khi bắt đầu các chu trình giặt.
Do nắp máy giặt chưa được đóng chặtNguyên nhân:
Phần lớn, các máy giặt hiện nay chỉ bắt đầu hoạt động khi bạn đã đóng kín nắp máy.
Tuy nhiên, ở một số dòng máy giặt và máy giặt đời cũ thì việc quên đóng nắp cửa, hoặc có vật cản làm cho phần nắp máy không thể đóng kín được, đều là nguyên nhân khiến cho máy giặt AQUA bị báo lỗi U4.
Cách khắc phục:
Trước khi nhấn nút bắt đầu giặt, bạn hãy kiểm tra và đóng kín lại phần nắp máy. Ngoài ra, ở kiểu máy giặt AQUA lồng ngang, bạn nên kiểm tra phần chốt khóa cửa để đảm bảo nắp máy được khóa chặt, vừa tránh được tình trạng nước bị tràn ra và bị báo lỗi U4.
Lồng máy giặt chưa cân bằngNguyên nhân:
Việc trải quần áo không đều vào bên trong lồng giặt dễ khiến cho lồng giặt bị nghiêng khi hoạt động, từ đó ảnh hưởng đến quá trình giặt – xả – vắt của máy, đây cũng là nguyên nhân gây ra lỗi U4.
Cách khắc phục:
Bạn hãy trải đều quần áo vào bên trong lồng giặt, đồng thời phân bổ quần áo mỏng và đồ giặt nặng sao cho hợp lý để lồng giặt không bị nghiêng, gây ra tiếng kêu và rung lắc mạnh trước khi báo lỗi U4.
Máy giặt bị hỏng công tắc cửaNguyên nhân:
Bộ phận công tắc cửa có chức năng thông báo cho hệ điều khiển của máy giặt biết về tình trạng đóng và mở cửa máy. Do đó, nếu công tắc cửabị lệch các chốt hoặc bị lờn tiếp điểm, thì có thể khiến cho máy giặt AQUA báo lỗi U4.
Cách khắc phục:
Hãy kiểm tra tình trạng nắp máy giặt đã được đóng kín hay chưa? Nếu đã đóng kín mà lỗi U4 vẫn báo thì mới kiểm tra thêm bộ phận công tắc cửa.
Advertisement
Sau đó, bạn có thể tháo bộ phận này ra để kiểm tra, nhất là xem các chốt bên trong có bị tuột không hoặccó bị hoen gỉ do thấm nước hoặc đã sử dụng sau khoảng thời gian dài. Nếu không thể sửa được thì tốt nhất bạn nên mua mới và lắp lại công tắc cửa.
Dây điện có vấn đềNguyên nhân:
Dây điện nối từ công tắc cửa đến mạch điều khiển của máy giặt nếu bị đứt hoặc bị mòn, sẽ làm ảnh hưởng đến sự hoạt động của công tắc cửa, từ đó dễ khiến cho máy giặt AQUA báo lỗi U4.
Cách khắc phục:
Sau khi kiểm tra tình trạng công tắc cửa, bạn kiểm tra luôn cả phần dây điện nối từ công tắc cửa đến bảng điều khiển một cách toàn diện, để xem phần đoạn dây nào bị đứt hoặc bị tuột. Lúc này, bạn nên thay mới dây điện để đảm bảo máy giặt không bị lỗi U4 nữa.
Ngoài ra, trường hợp đầu dây hàn với mạch bị đứt, thì bạn cần sử dụng máy hàn để hàn điểm tiếp nối chúng lại với nhau.
Mạch điều khiển gặp sự cố hoặc bị hưNguyên nhân:
Mạch điều khiển là bộ phận quan trọng của máy giặt, và nếu máy giặt AQUA bị lỗi U4 thì rất có thể mạch điều khiển đang gặp phải sự cố hoặc bị hư chỗ nào đó.
Cách khắc phục:
Trước tiên, bạn kiểm tra tình trạng bộ nhớ của mạch điều khiển (vì nếu nó đầy cũng là nguyên nhân gây ra lỗi báo U4) bằng cách sau:
Bước 1: Nhấn và giữ nút nguồn máy giặt từ khoảng 3 – 5 giây.
Bước 2: Rút phích cắm dây điện máy giặt ra khỏi ổ cắm (nguồn điện) và để yên khoảng 1 – 3 phút sau rồi mới cắm dây điện lại.
Bước 3: Bật máy giặt lên, bạn quan sát lỗi U4 đã được khắc phục hay chưa?
Sau khi đã xóa bộ nhớ máy giặt, nếu lỗi U4 trên máy giặt AQUA vẫn chưa được khắc phục, thì bạn hãy tiến hành kiểm tra và sửa chữa mạch điều khiển vì nó đang bị hỏng.
Cập nhật thông tin chi tiết về Tổng Hợp Các Mã Lỗi Tủ Lạnh Hitachi Và Cách Khắc Phục Hiệu Quả Nhất trên website Gxpp.edu.vn. Hy vọng nội dung bài viết sẽ đáp ứng được nhu cầu của bạn, chúng tôi sẽ thường xuyên cập nhật mới nội dung để bạn nhận được thông tin nhanh chóng và chính xác nhất. Chúc bạn một ngày tốt lành!