Bạn đang xem bài viết Hướng Dẫn Khám, Chữa Bệnh Tại Bệnh Viện Bạch Mai được cập nhật mới nhất tháng 9 năm 2023 trên website Gxpp.edu.vn. Hy vọng những thông tin mà chúng tôi đã chia sẻ là hữu ích với bạn. Nếu nội dung hay, ý nghĩa bạn hãy chia sẻ với bạn bè của mình và luôn theo dõi, ủng hộ chúng tôi để cập nhật những thông tin mới nhất.
Được thành lập năm 1911, Bệnh viện Bạch Mai với sự cống hiến và nỗ lực hết mình đã trở thành bệnh viện đầu tiên nhận được danh hiệu đặc biệt. Bệnh viện Bạch Mai là một trong những bệnh viện lớn nhất tại Việt Nam, là tuyến cuối của TP. Hà Nội cũng như khu vực phía Bắc. Trong suốt quá trình xây dựng và phát triên, bệnh viện đã đạt được nhiều thành tích đáng chú ý.
Huân chương Hồ Chí Minh năm 2006.
Bộ y tế công nhận là Bệnh viện đa khoa hoàn chỉnh hạng đặc biệt
đầu tiên của Việt Nam năm 2006.
Huân chương Độc lập hạng nhất năm 2001, 2011.
Danh hiệu Bệnh viện xuất sắc toàn diện năm 2009, 2010.
Bằng khen của Thủ tướng chính phủ, Bộ trưởng trong nhiều năm liên tục.
Hơn 100 năm kể từ ngày thành lập, Bệnh viện Bạch Mai luôn không ngừng nỗ lực phấn đấu để nâng cao tay nghề cũng như các kĩ thuật ngang tầm các nước trong khu vực và quốc tế. Năm 2009, Bộ Y tế đã làm việc với bệnh viện để triền khai kế hoạch phát triển bệnh viện thành trung tâm y tế chuyên sâu với tất cả các chuyên ngành về nội khoa. Trong đó, bệnh viện sẽ tập trung vào phát triển các lĩnh vực: tim mạch, hồi sức – cấp cứu – chống độc, thần kinh, y học hạt nhân và ung bướu, hoá sinh, vi sinh và chẩn đoán hình ảnh.
Bệnh viện Bạch Mai với quy mô hơn 1900 giường bệnh với 55 đơn vi trực thuộc: 03 Viện, 08 Trung tâm, 12 Phòng/Ban chức năng, 23 Khoa Lâm sàng, 06 Khoa Cận lâm sàng, Trường Cao đẳng Y tế, Tạp chí Y học lâm sàng, Đơn vị Dịch vụ. Bệnh viện được trang bị các trang thiết bị y tế tiên tiến phục vụ cho việc chẩn đoán và điều trị. Đến nay, bệnh viện đã không ngừng phát triển và áp dụng các kĩ thuật chuyên sâu vào điều trị như:
Ứng dụng tế bào gốc trong điều trị bệnh lý mạch vành
Siêu âm trong lòng mạch (IVUS)
Siêu âm cản âm cơ tim
Chụp CT – Scanner tim mạch, mạch vành
Sửa thay van tim qua đường ống thông
Lọc máu ngắt quãng đào thải chất độc
Bệnh viện Bạch Mai có đội ngũ các y – bác sĩ giàu kinh nghiệm và trình độ chuyên môn cao làm việc tại các viện, trung tâm và các chuyên khoa khác nhau. Mỗi nơi sẽ đảm nhiệm những vai trò khác nhau giúp việc chẩn đoán và điều trị bệnh chính xác và hiệu quả hơn.
23 Khoa Lâm sàng:
Cấp cứu; Hồi sức tích cực; Gây mê hồi sức;
Thận nhân tạo; Thận – Tiết niệu;
Tiêu hóa;
Cơ xương khớp;
Ngoại Tổng hợp;
Nhi; Phụ sản;
Nội tiết – Đái tháo đường;
Thần Kinh; Phẫu thuật Thần kinh;
Tai mũi họng; Răng Hàm Mặt; Mắt;
Truyền nhiễm;
Chấn thương chỉnh hình và cột sống;
Huyết học truyền máu; Y học cổ truyền;
Da liễu;
Khoa Khám bệnh; Khám chữa bệnh theo yêu cầu.
03 Khoa Cận lâm sàng:
Hoá sinh
Vi sinh
Thăm dò chức năng
Địa chỉ: 78 Đường Giải Phóng, Phương Mai, Đống Đa, TP. Hà Nội.
SĐT liên hệ: 844 3869 3731
Thời gian khám, chữa bệnh:
Khoa Khám bệnh
Thứ 2 – Thứ 7
Sáng: 6h30 – 12h00
Chiều: 13h30 – 18h00
Khoa Khám bệnh theo yêu cầu
Thứ 2 – Chủ nhật
Sáng: 6h30 – 12h00
Chiều: 13h30 – 18h00
*Lưu ý: Bạn nên đến sớm hơn giờ khám bệnh để tránh việc xếp hàng chờ đợi lâu.
Đến quầy tiếp đón để điền thông tin, nhận số thứ tự khám, phiếu khám và nộp tiền khám bệnh. Sau đó bạn sẽ được các nhân viên hướng dẫn đến các phòng khám để đợi đến lượt khám.
Khi đến lượt khám, nộp lại biên lai và phiếu khám cho nhân viên y tế sau đó vào khám. Bác sĩ sẽ khám và đưa phiếu chỉ định khám cận lâm sàng (nếu có).
Bạn sẽ được các nhân viên y tế hướng dẫn nộp tiền và thực hiện cận lâm sàng. Sau khi đã nộp phí cận lâm sàng, di chuyển đến khu vực cận lâm sàng để thực hiện các chỉ định.
Sau đó quay lại phòng khám, đợi đến số thứ tự vào phòng khám. Bác sĩ sẽ chẩn đoán, kê đơn thuốc và chỉ định tái khám (nếu cần).
Đến quầy thuốc thanh toán và nhận thuốc.
STT
TÊN DỊCH VỤ
CHI PHÍ
1
Khám chuyên khoa tại Bệnh viện hạng đặc biệt
38.700đ
2
Hội chẩn ca khó
200.000đ
3
Khám, cấp giấy chứng thương, giám định y khoa- không kể xét nghiệm, X-quang
160.000đ
4
Khám sức khỏe toàn diện lao động, lái xe, khám sức khỏe định kỳ- không kể xét nghiệm, X-quang
160.000đ
5
Khám sức khỏe toàn diện cho người đi xuất khẩu lao động – không kể xét nghiệm, X-quang
450.000đ
Hướng Dẫn Khám, Chữa Bệnh Tại Bệnh Viện Phổi Hà Nội
YOUMED – Ứng dụng đặt khám bác sĩ, phòng khám, bệnh viện. Giúp người dùng đi khám thuận tiện và giảm thời gian chờ đợi.
Bệnh viện Phổi Hà Nội từ lúc mới được thành lập cho đến nay đã trở thành một trong những bệnh viện đầu ngành của nước ta về bệnh Lao và bệnh Phổi. Đây là một trong những địa chỉ khám, chữa bệnh ngoại trú đáng tin cậy cho người dân trên địa bàn thành phố Hà Nội cũng như của các tỉnh lân cận.
Bệnh viện Phổi Hà Nội từ khi được thành lập đến nay đã trải qua nhiều giai đoạn phát triển đầy khó khăn, trắc trở để có thể trở thành bệnh viện đầu ngành như ngày nay. Từ trước năm 1995 với tên gọi là Trạm chống lao Hà Nội với cơ sở vật chất nghèo nàn, không có giường bệnh nội trú, đến năm 2010 đã trở thành Bệnh viện Phổi Hà Nội trực thuộc sở Y tế Hà Nội, là bệnh viện đầu ngành chịu trách nhiệm khám và điều trị các bệnh Lao, phổi trên địa bàn thành phố Hà Nội cũng như các tỉnh lân cận.
Với sự nỗ lực học tập phát triển chuyên môn, nâng cao tay nghề của toàn thể cán bộ nhân viện bệnh viện, đã đưa Bệnh viện Phổi Hà Nội trở thành bệnh viện đầu ngành thành phố về bệnh Lao và bệnh phổi và đã đạt được nhiều thành tựu nhất định trong ứng dụng khoa học, kĩ thuật tiên tiến trong khám và điều trị bệnh, nhận được sự tin tưởng của người dân trên toàn thành phố.
Bệnh viện Phổi Hà Nội luôn đầu tư phát triển cơ sở hạ tầng, đầu tư xây dựng khu nhà điều trị nội trú 9 tầng với công suất hơn 300 giường bệnh. Bên cạnh đó, bệnh viện còn liên tục đổi mới và nâng cấp các thiết bị y tế tiên tiến, hiện đại nhằm nâng tầm chất lượng khám, chữ bệnh của bệnh viện ngang tầm các nước trong khu vực.
Thăm dò chức năng hô hấp.
Nuôi cấy và làm kháng sinh đồ lao trên hệ thống MGIT/BACTEC 960.
Kỹ thuật Quantiferon.
Nội soi phế quản; Sinh thiết phổi bằng kim nhỏ.
Phẫu thuật nội soi lồng ngực, mổ cắt thùy phổi, thở máy…
Hệ thống hút liên tục.
Hệ thống khí y tế trung tâm.
Máy theo dõi bệnh nhân nặng, Máy truyền dịch.
Bơm tiêm điện, Bóng Ambu,…
Ngoài ra, Bệnh viện Phổi Hà Nội còn được chia thành các chuyên khoa chuyên biệt với đội ngũ y, bác sĩ có trình độ chuyên môn cao nhằm tối ưu hoá hiệu quả khám, chữa bệnh.
Khối Lâm sàng:
Khoa Khám bệnh.
Nội I, II, III, IV, V.
Ngoại – Phẫu thuật – Gây mê hồi sức.
Cấp cứu – Hồi sức tích cực.
Khối Cận lâm sàng:
Dược – Vật tư y tế.
Kiểm soát nhiễm khuẩn.
Dinh dưỡng, Chẩn đoán hình ảnh.
Vi sinh, Hoá sinh – Huyết học truyền thống.
Địa chỉ: Số 44, đường Thanh Nhàn, quận Hai Bà Trưng, TP. Hà Nội.
SĐT liên hệ: (024) 3821 9062.
Thời gian làm việc:
Thứ 2 – Chủ nhật: 8h00 – 16h00
Đối với trường hợp có Bảo hiểm y tế:
Di chuyển đến quầy tiếp nhận bệnh nhân để làm thủ tục khám chữa bệnh, nộp thẻ Bảo hiểm y tế và các loại giấy tờ tùy thân có ảnh (nếu được yêu cầu). Sau đó lấy số thứ tự tự động theo hướng dẫn của các nhân viên y tế.
Đi đến phòng khám tương ứng và đợi đến lượt khám của mình.
Khi đến lượt khám, vào buồng khám để được bác sĩ chẩn đoán, trao đổi bệnh lý và chỉ định cận lâm sàng (nếu cần thiết).
Nếu được chỉ định cận lâm sàng, tiến hành thực hiện theo chỉ định của bác sĩ.
Sau đó, đợi nhận kết quả cận lâm sàng và quay trở lại phòng khám ban đầu để bác sĩ đưa ra kết luận, tư vấn, hướng dẫn cách chăm sóc sức khoẻ và kê toa thuốc.
Nhận thuốc và thanh toán phần chi phí khám, chữa bệnh ngoài chính sách thẻ Bảo hiểm y tế.
Cuối cùng, nhận lại thẻ Bảo hiểm y tế gốc và ra về.
Đối với trường hợp không có thẻ Bảo hiểm y tế
Di chuyển đến quầy tiếp nhận bệnh nhân để làm thủ tục khám chữa bệnh.
Sau đó, lấy số thứ tự, di chuyển đến phòng khám tương ứng và đợi đến lượt khám.
Khi đến lượt khám, vào phòng khám để bác sĩ tiến hành thăm khám, chẩn đoán và chỉ định cận lâm sàng nếu cần thiết.
Nếu được chỉ định cận lâm sàng, tiến hành thực hiện các chỉ định tương ứng.
Sau đó, chờ nhận kết quả và mang kết quả điều trị về phòng khám ban đầu để bác sĩ kết luận và kê đơn thuốc.
Nhận kết quả và toa thuốc từ bác sĩ. Di chuyển đến nhà thuốc bệnh viện để nhận thuốc.
Cuối cùng, thanh toán các chi phí khám chữa bệnh tại quầy thu ngân.
STT
DỊCH VỤ
CHI PHÍ
1.
Đặt catheter tĩnh mạch ngoại biên
21.400đ
2.
Đặt canuyn mũi hầu, miệng hầu
32.900đ
3.
Đặt ống nội khí quản
568.000đ
4.
Đặt mặt nạ thanh quản cấp cứu
762.000đ
5.
Chọc hút dịch – khí màng phổi bằng kim loại hay catheter
143.000đ
6.
Nội soi màng phổi sinh thiết
5.788.000đ
7.
Nội soi khí phế quản lấy dị vật
3.261.000đ
8.
Chọc dẫn lưu ổ áp xe dưới siêu âm
597.000đ
9.
Khí dung thuốc giãn khí quản
20.400đ
10.
Nội soi màng phổi, sinh thiết màng phổi
5.788.000đ
*Lưu ý: Bảng giá trên chỉ mang tính chất tham khảo. Để biết thêm chi tiết, vui lòng liên hệ trực tiếp với bệnh viện.
Dược sĩ: Quan Bảo Phương
Bệnh Viện Bạch Mai: Lịch Sử Hình Thành Và Phát Triển
Trải qua hơn 100 năm phát triển, bệnh viện Bạch Mai đã trở thành một trong những cơ sở y tế hàng đầu của Việt Nam, với hơn 2000 giường bệnh và hơn 70 bộ môn chuyên khoa, cung cấp các dịch vụ chăm sóc sức khỏe đa dạng cho hàng triệu bệnh nhân trong cả nước.
Các bộ môn chuyên khoa và dịch vụ chăm sóc sức khỏe tại bệnh viện Bạch Mai rất đa dạng, bao gồm nhi khoa, ung bướu, ngoại khoa, tim mạch, thần kinh học, và rất nhiều bộ môn khác. Bệnh viện cũng nổi tiếng với các dịch vụ khám và điều trị ung thư, chăm sóc sức khỏe phụ nữ và trẻ em, và các dịch vụ y tế đa khoa.
Bệnh viện Bạch Mai là một trong những bệnh viện lớn nhất ở Việt Nam, vì vậy, thời gian làm việc của bệnh viện luôn được quản lý và điều chỉnh một cách chặt chẽ để đảm bảo việc chăm sóc sức khỏe cho hàng ngàn bệnh nhân mỗi ngày.
Thông thường, bệnh viện Bạch Mai làm việc từ 7h30 đến 17h00 các ngày trong tuần (từ thứ 2 đến thứ 6). Trong thời gian này, bệnh viện sẽ tiếp nhận các bệnh nhân đến khám và điều trị tại các phòng khám và khoa bệnh.
Ngoài thời gian làm việc trong tuần, bệnh viện Bạch Mai cũng mở cửa cho việc khám chữa bệnh vào thứ 7 và chủ nhật. Tuy nhiên, thời gian làm việc vào các ngày cuối tuần sẽ khác so với các ngày trong tuần.
Cụ thể, thời gian làm việc vào thứ 7 sẽ bắt đầu từ 7h30 và kết thúc vào lúc 11h30 trưa. Còn thời gian làm việc vào chủ nhật sẽ bắt đầu từ 7h30 và kết thúc vào lúc 17h00 chiều.
Nếu bạn có kế hoạch đến khám chữa bệnh tại bệnh viện Bạch Mai vào các ngày cuối tuần, hãy lưu ý thời gian làm việc và xếp lịch hợp lý để tránh tình trạng đông đúc và chờ đợi lâu.
Bệnh viện Bạch Mai có nhiều phòng khám chuyên khoa với các chuyên môn khác nhau, bao gồm phòng khám tim mạch, nội tiêu hóa, hô hấp, thần kinh, sản khoa, phụ khoa, mắt, tai mũi họng, răng hàm mặt, da liễu, nhi khoa, ung bướu, ngoại khoa, thẩm mỹ, và nhiều phòng khám khác. Mỗi phòng khám đều được trang bị đầy đủ các thiết bị y tế hiện đại và có đội ngũ y bác sĩ, điều dưỡng, kỹ thuật viên chuyên môn cao.
Các phòng khám tại bệnh viện Bạch Mai được thiết kế để đáp ứng nhu cầu chăm sóc sức khỏe của từng bệnh nhân. Bệnh viện luôn đảm bảo việc thăm khám và điều trị diễn ra trong môi trường an toàn, vệ sinh và thoải mái nhất.
Thời gian làm việc của các phòng khám trong bệnh viện Bạch Mai thường từ 7h30 đến 17h00 trong các ngày từ thứ 2 đến thứ 6 trong tuần. Tuy nhiên, cũng có một số phòng khám mở cửa vào các ngày cuối tuần và lễ tết, để đáp ứng nhu cầu chăm sóc sức khỏe của bệnh nhân.
Để biết thêm thông tin chi tiết về thời gian làm việc của từng phòng khám, quý vị có thể liên hệ trực tiếp với bệnh viện hoặc truy cập vào trang web của bệnh viện để xem lịch khám và đặt lịch hẹn trực tuyến.
Để đăng ký khám bệnh tại bệnh viện Bạch Mai, bạn có thể đến trực tiếp tại quầy đăng ký khám bệnh hoặc sử dụng hệ thống đăng ký trực tuyến trên trang web của bệnh viện. Sau khi đăng ký, bạn sẽ nhận được số thứ tự và thời gian khám bệnh.
Thời gian đợi khám bệnh tại bệnh viện Bạch Mai có thể dao động tùy thuộc vào số lượng bệnh nhân và tính phức tạp của bệnh tật. Thông thường, thời gian chờ đợi có thể từ vài giờ đến vài ngày.
Tuy nhiên, để giảm thiểu thời gian đợi chờ, bệnh viện Bạch Mai đã triển khai nhiều giải pháp, bao gồm cải tiến quy trình khám bệnh, sử dụng công nghệ thông tin để đăng ký và phân bổ lịch khám, cũng như tăng cường các bộ môn chuyên khoa để đáp ứng nhu cầu khám chữa bệnh của bệnh nhân.
Bệnh viện Bạch Mai có nhiều chính sách hỗ trợ chi phí khám chữa bệnh cho các bệnh nhân, đặc biệt là những bệnh nhân khó khăn kinh tế. Cụ thể, bệnh viện có chính sách miễn phí hoặc giảm giá dịch vụ y tế cho các đối tượng sau:
Các bệnh nhân nghèo, bệnh nhân thương binh, con liệt sĩ, người có công với cách mạng.
Các bệnh nhân tại các địa phương nghèo, vùng sâu, vùng xa.
Các chính sách hỗ trợ chi phí khám chữa bệnh của bệnh viện Bạch Mai cũng bao gồm các gói khám sức khỏe định kỳ cho các đối tượng đặc biệt như những người làm việc trong môi trường độc hại, người tiếp xúc với chất độc, người thường xuyên điều trị bệnh mãn tính.
Ngoài các chính sách hỗ trợ chi phí khám chữa bệnh, bệnh viện Bạch Mai còn có các ưu đãi dành cho các đối tượng đặc biệt, như:
Các bệnh nhân thường xuyên đến khám và điều trị tại bệnh viện Bạch Mai sẽ được giảm giá và ưu tiên trong việc đăng ký khám bệnh.
Các bệnh nhân có thẻ bảo hiểm y tế và sử dụng dịch vụ tại bệnh viện Bạch Mai sẽ được miễn phí hoặc giảm giá một số chi phí khám chữa bệnh.
Các bệnh nhân nước ngoài đến khám và điều trị tại bệnh viện Bạch Mai cũng sẽ được ưu đãi đặc biệt về chi phí và dịch vụ.
Với các chính sách và ưu đãi này, bệnh viện Bạch Mai mong muốn đem lại cho bệnh nhân những trải nghiệm tốt nhất và giúp các đối tượng đặc biệt như bệnh nhân khó khăn kinh tế có cơ hội tiếp cận với các dịch vụ y tế chất lượng cao.
Nếu bạn đang tìm kiếm một bệnh viện uy tín và chất lượng để chăm sóc sức khỏe của mình và gia đình, bệnh viện Bạch Mai là một sự lựa chọn tuyệt vờVới lịch sử hình thành và phát triển dài hơn 100 năm, bệnh viện đã đạt được nhiều thành tựu và trở thành một cơ sở y tế hàng đầu ở Việt Nam.
Các bộ môn chuyên khoa và dịch vụ chăm sóc sức khỏe tại bệnh viện Bạch Mai rất đa dạng và được đánh giá cao bởi bệnh nhân. Bệnh viện cũng cam kết đảm bảo chất lượng dịch vụ và luôn tìm cách nâng cao chất lượng chăm sóc sức khỏe cho bệnh nhân.
Nếu bạn có bất kỳ câu hỏi nào về thời gian làm việc, cách thức đăng ký khám bệnh, hoặc các dịch vụ y tế tại bệnh viện Bạch Mai, bạn có thể tham khảo các câu hỏi thường gặp trong phần FAQ hoặc liên hệ trực tiếp với bệnh viện để được giải đáp thắc mắc.
Có hàng triệu khách hàng Tiềm Năng đang xem bài viết này
Bạn muốn có muốn đưa sản phẩm/dịch vụ thương hiệu của mình lên website của chúng tôi
Liên Hệ Ngay!
Danh Sách Bệnh Viện Và Cơ Sở Kcb Ban Đầu Tại Hà Nội Năm 2023 Danh Mục Nơi Khám Chữa Bệnh Ban Đầu Năm 2023 Tại Hà Nội
STT Mã KCB Tên cơ sở KCB BHYT Địa chỉ Theo Hướng dẫn Liên ngành số 14955/HD-YT-BHXH Số thẻ còn được đăng ký Số thẻ vượt quá
Số thẻ tối đa hướng dẫn đăng ký năm 2023 Đối tượng tiếp nhận đăng ký KCB ban đầu Hạng bệnh viện
(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7) 9 10
I QUẬN HOÀNG MAI
1 01-019 Viện Y học cổ truyền Quân đội 442 Kim Giang, Hoàng Mai 70.000 nhận đối tượng trên 6 tuổi đủ tiêu chuẩn tại CV 4389/BHXH-CST 1 8.342
2 01-009 Bệnh viện Bưu Điện (Bộ Bưu Chính viễn thông) Phố Trần Điền, Định Công, Hoàng Mai 60.100 1 3.370
II QUẬN ĐỐNG ĐA
1 01-912 Bệnh viện Châm cứu Trung ương 49 Thái Thịnh, Đống Đa 27.300 1 Quá tải 156
2 01-004 Bệnh viện đa khoa Đống Đa 192 Nguyễn Lương Bằng, Đống Đa 130.000 2 1.346
3 01-061 Cơ sở 2 Bệnh viện đa khoa Nông nghiệp 16 Ngõ 183 Đặng Tiến Đông, Đống Đa 30.000 1 2.340
4 01-925 Bệnh viện Lão khoa Trung ương 1a.Phương mai, Đống Đa, Hà Nội 5.000 Người cao tuổi mắc bệnh Parkinson, Alzheimer 1 3.222
5 01-010 BV Giao thông vận tải trung ương 1194 Đường Láng, Đống Đa 59.500 2.183
III QUẬN BA ĐÌNH
1 01-015 Bệnh viện Quân Y 354 120 Đốc Ngữ – Ba Đình 72.400 nhận đối tượng trên 15 tuổi đủ tiêu chuẩn tại CV 4389/BHXH-CST 1 3.086
2 01-056 Bệnh viện đa khoa Hòe Nhai (cơ sở 1) 17 – 34 Hoè nhai, Ba đình 37.900 2 2.129
3 01-072 Bệnh viện đa khoa Hòe Nhai (cơ sở 2) số 34 ngõ 53 Tân ấp, Phúc Xá 4.000 nhận đối tượng trên 15 tuổi 2 843
4 01-003 Bệnh viện đa khoa Xanh Pôn 12 Chu Văn An, Ba Đình 225.500 1 Quá tải 153
IV QUẬN CẦU GIẤY
1 01-007 Bệnh viện E 89 Trần Cung, Nghĩa Tân, Cầu Giấy 130.000 1 Quá tải 138
2 01-043 Bệnh viện 198 Phố Trần Bình, Mai Dịch, Cầu Giấy 100.700 Nhận đối tượng trên 15 tuổi đủ tiêu chuẩn tại CV 4389/BHXH-CST 1 8.979
3 01-028 Bệnh viện đa khoa YHCT Hà Nội Số 6-8 Phạm Hùng, Mai Dịch 168.000 2 11.918
V QUẬN HAI BÀ TRƯNG
1 01-014 Bệnh viện Trung ương Quân đội 108 Số 1 Trần Hưng Đạo, Hai Bà Trưng 119.600 Đối tượng đủ tiêu chuẩn tại CV 4389/BHXH-CST đặc biệt Quá tải 168
2 01-001 Bệnh viện Hữu Nghị Số 1 Trần Khánh Dư, Hai Bà Trưng 50.000 nhận đối tượng có đủ tiêu chuẩn theo Hướng dẫn số 52HD/BTCTW ngày 02/12/2005 của Ban Tổ chức Trung ương Đảng 1 2.365
3 01-047 Bệnh viện Y học cổ truyền Trung ương 29 Nguyễn Bỉnh Khiêm, Hai Bà Trưng 42.600 1 3.150
4 01-006 Bệnh viện Thanh Nhàn 42 Thanh Nhàn, Hai Bà Trưng 165.600 1 10.401
5 01-065 Bệnh viện Dệt May 454 Minh Khai, Hai Bà Trưng 45.000 nhận đối tượng trên 6 tuổi 2 4.774
6 01-161 Bệnh viện đa khoa Quốc tế Vinmec* 458 Minh Khai – Vĩnh Tuy – Hai Bà Trưng 45.000 2 5.387
VI QUẬN HOÀN KIẾM
1 01-005 Bệnh viện Việt Nam-Cu Ba 37 Hai Bà Trưng, Hoàn Kiếm 100.800 2 7.688
VII QUẬN THANH XUÂN
1 01-018 Viện Y học Phòng không – không quân 225 Trường Chinh, Thanh Xuân 61.100 nhận đối tượng trên 15 tuổi đủ tiêu chuẩn tại CV 4389/BHXH-CST 2 4.143
2 01-055 Bệnh viện Xây dựng Nguyễn Quý Đức, Thanh Xuân 75.000 1 5.090
3 01-087 Bệnh viện Than – Khoáng sản Số 1 Phan Đình Giót, Phương Liệt, T.Xuân 10.000 nhận đối tượng trên 15 tuổi 2 2.167
4 01-062 Bệnh viện YHCT Bộ Công An Đường Lương Thế Vinh 81.900 nhận đối tượng trên 15 tuổi đủ tiêu chuẩn tại CV 4389/BHXH-CST 1 5.927
VIII QUẬN LONG BIÊN
1 01-025 Bệnh viện đa khoa Đức Giang Đức Giang, Long Biên 155.000 1 Quá tải 429
2 01-086 TTYT Hàng không Sân bay Gia Lâm 10.800 2 741
IX QUẬN TÂY HỒ
1 01-075 Bệnh viện Tim Hà Nội (cơ sở 2) Ngõ 603 Lạc Long Quân 39.500 1 8.743
2 01-139 Bệnh viện đa khoa Quốc tế Thu Cúc * Số 286 Thụy Khuê, phường Bưởi 47.500 2 4.403
X QUẬN HÀ ĐÔNG
1 01-016 Bệnh viện 103 261 Phùng Hưng, Hà Đông, Hà Nội 81.100 Đối tượng đủ tiêu chuẩn tại CV 4389/BHXH-CST 1 1.518
2 01-816 Bệnh viện đa khoa Hà Đông Bế Văn Đàn, Quang Trung, Hà Đông 125.600 1 2.699
3 01-935 Bệnh viện YHCT Hà Đông 99 Nguyễn Viết Xuân 38.000 2 5.230
4 01-060 Bệnh viện Tuệ Tĩnh số 2 Trần Phú 35.000 2 6.800
XI QUẬN BẮC TỪ LIÊM
1 01-071 Bệnh viện Nam Thăng Long Tân Xuân, Xuân Đỉnh, Từ Liêm 41.000 2 3.310
XII QUẬN NAM TỪ LIÊM
1 01-097 Bệnh viện Thể thao Việt Nam Tân Mỹ, Mỹ Đình, Từ Liêm 37.800 Nhận đối tượng trên 6 tuổi 2 3.635
XIII THỊ XÃ SƠN TÂY
1 01-819 Bệnh viện 105 Phường Sơn Lộc, thị xã Sơn Tây 65.800 Nhận đối tượng trên 6 tuổi 1 3.279
2 01-831 Bệnh viện đa khoa Sơn Tây 234 Lê Lợi, thị xã Sơn Tây 74.100 2 Quá tải 2114
XIV HUYỆN ĐÔNG ANH
1 01-031 Bệnh viện đa khoa Đông Anh Thị trấn Đông Anh, huyện Đông Anh 117.000 2 394
2 01-077 Bệnh viện Bắc Thăng Long Thị trấn Đông Anh, huyện Đông Anh 90.000 2 10.448
3 01-049 PKĐK cơ sở 2 BV Nam Thăng Long Xã Hải Bối 13.000 2 746
4 01-939 Bệnh viện Nhiệt đới TW- CS 2 Kim Chung, Đông Anh, Hà Nội 5.000 Nhận đối tượng trên 6 tuổi
XV HUYỆN SÓC SƠN
1 01-032 Bệnh viện đa khoa Sóc Sơn Miếu Thờ, Tiên Dược, Sóc Sơn 100.000 2 31.084
XVI HUYỆN THANH TRÌ
1 01-013 Bệnh viện đa khoa Nông nghiệp Xã Ngọc Hồi – Thanh Trì 94.300 1 Quá tải 856
2 01-029 Bệnh viện đa khoa Thanh Trì Thị trấn Văn Điển 65.000 2 6.851
XVII HUYỆN ỨNG HOÀ
1 01-817 Bệnh viện đa khoa Vân Đình Thị trấn Vân Đình, ứng Hoà 85.000 2 5.054
STT Mã KCB Tên cơ sở KCB Địa chỉ Theo Hướng dẫn Liên ngành số 14955/HD-YT-BHXH Tổng thẻ đã đăng ký đến 31/12/2023 Số thẻ còn được đăng ký Số thẻ vượt quá
Số thẻ tối đa hướng dẫn đăng ký năm 2023 Đối tượng tiếp nhận đăng ký KCB ban đầu Hạng bệnh viện
(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7) (8) (9)=(5)-(8) (10)=(8)-(5)
I QUẬN ĐỐNG ĐA
1 01-267 Bệnh viện đa khoa Bảo Sơn 2 (thuộc Công ty TNHH Bệnh viện đa khoa Bảo Sơn)* 52 Nguyễn Chí Thanh, Láng Hạ, Đống Đa 3.560 3 3.624 Qua tai 64
2 01-234 Bệnh viện đa khoa tư nhân Hà Thành* 61 Vũ Thạnh, Đống Đa 2.000 3 2.168 Qua tai 168
3 01-150 Công ty cổ phần Bệnh viện Đông Đô* Số 5 phố Xã Đàn, Đống Đa 6.780 3 7.585 Qua tai 805
4 01-035 Bệnh viện đa khoa tư nhân Hồng Hà (Công ty CP kinh doanh và điều trị Y tế Đức Kiên) 16 Nguyễn Như Đổ, Văn Miếu Đống Đa 1.000 3 912 88
5 01-020 Phòng khám đa khoa số 1 (TTYT quận Đống Đa) 107 Tôn Đức Thắng, Đống Đa 68.000 3 74.956 Qua tai 6956
6 01-021 Phòng khám đa khoa Kim Liên (PK3- TTYT quận Đống Đa) B20A, Tập thể Kim Liên, Đống Đa 10.500 3 10.371 129
7 01-064 Phòng khám đa khoa số 2 (TTYT quận Đống Đa) Ngõ 122 Đường Láng, Đống Đa 9.200 3 10.159 Qua tai 959
8 01-042 Công ty TNHH KCB & tư vấn sức khỏe Ngọc Khánh* 140 phố Chùa Láng, Đống Đa 2.100 3 2.016 Tạm dừng theo Công văn 5410/BHXH-GĐBHYT2
9 01-082 Bệnh viện đa khoa tư nhân Tràng An 59 ngõ Thông Phong, Tôn Đức Thắng, Đống Đa 5.000 nhận đối tượng trên 15 tuổi 3 5.104 Qua tai 104
10 01-C51 TYT Phường Cát Linh (TTYT Đống Đa) Phường Cát Linh
11 01-C53 TYT phường Quốc Tử Giám (TTYT Đống Đa) phường Quốc Tử Giám 1
12 01-C54 TYT phường Láng Thượng (TTYT Đống Đa) phường Láng Thượng 11
13 01-C55 TYT phường Ô Chợ Dừa (TTYT Đống Đa) phường Ô Chợ Dừa 2
14 01-C56 TYT phường Văn Chương (TTYT Đống Đa) phường Văn Chương 2
15 01-C58 TYT phường Láng Hạ (TTYT Đống Đa) phường Láng Hạ 14
16 01-C59 TYT phường Khâm Thiên (TTYT Đống Đa) phường Khâm Thiên 1
17 01-C60 TYT Phường Thổ Quan (TTYT Đống Đa) Phường Thổ Quan
18 01-C61 TYT phường Nam Đồng (TTYT Đống Đa) phường Nam Đồng 1
19 01-C62 TYT phường Trung Phụng (TTYT Đống Đa) phường Trung Phụng
20 01-C63 TYT phường Quang Trung (TTYT Đống Đa) phường Quang Trung
21 01-C64 TYT phường Trung Liệt (TTYT Đống Đa) phường Trung Liệt
22 01-C65 TYT phường Phương Liên (TTYT Đống Đa) phường Phương Liên 16
23 01-C67 TYT phường Trung Tự (TTYT Đống Đa) phường Trung Tự 19
24 01-C68 TYT phường Kim Liên (TTYT Đống Đa) phường Kim Liên 1
25 01-C69 TYT phường Phương Mai (TTYT Đống Đa) phường Phương Mai 11
26 01-C71 TYT phường Khương Thượng (TTYT Đống Đa) phường Khương Thượng 1
II QUẬN HOÀNG MAI
1 01-030 PKĐK Lĩnh Nam (TTYT quận Hoàng Mai) Phường Lĩnh Nam 62.000 3 64.869 Qua tai 2869
2 01-045 PKĐK Linh Đàm (TTYT quận Hoàng Mai) Linh Đàm 64.000 3 70.088 Qua tai 6088
3 01-D51 TYT Phường Thanh Trì (TTYT Hoàng Mai) Phường Thanh Trì 4 268
4 01-D53 TYT Phường Định Công (TTYT Hoàng Mai) Phường Định Công 4 701
5 01-D62 TYT Phường Trần Phú (TTYT Hoàng Mai) Phường Trần Phú 4 83
III QUẬN BA ĐÌNH
1 01-191 Bệnh viện đa khoa MEDLATEC* Số 42-44 Nghĩa Dũng, Phúc Xá 20.000 3 19.616 384
2 01-933 Bệnh viện đa khoa Hồng Ngọc* 97 Nguyễn Trường Tộ 28.000 3 30.346 Qua tai 2346
3 01-059 PKĐK 50 Hàng Bún (TTYT quận Ba Đình) 50 Hàng Bún 23.000 3 25.542 Qua tai 2542
4 01-044 TTYT MT lao động công thương 99 Văn Cao 4.400 Nhận đối tượng trên 15 tuổi 3 3.824 576
IV QUẬN CẦU GIẤY
1 01-073 PKĐKKV Nghĩa Tân (TTYT quận Cầu Giấy) 117 A15 Nghĩa Tân 20.000 3 21.545 Qua tai 1545
2 01-078 PKĐKKV Yên Hoà (TTYT quận Cầu Giấy) Tổ 49 P. Yên Hoà 47.000 3 63.512 Qua tai 16512
3 01-269 PKĐK Quốc tế Thu Cúc 216 Trần Duy Hưng, Trung Hòa 2.200 3 3.553 Qua tai 1353
4 01-C01 TYT Phường Nghĩa Đô (TTYT quận Cầu Giấy) Phường Nghĩa Đô 4 1.230
5 01-C02 TYT Phường Nghĩa Tân( TTYT quận Cầu Giấy) Phường Nghĩa Tân 4 903
6 01-C03 TYT Phường Mai Dịch (TTYT quận Cầu Giấy) Phường Mai Dịch 4 2.606
7 01-C04 TYT Phường Dịch Vọng (TTYT quận Cầu Giấy) Phường Dịch Vọng 4 1.931
8 01-C05 TYT Phường Quan Hoa (TTYT quận Cầu Giấy) Phường Quan Hoa 4 1.492
9 01-C06 TYT Phường Yên Hoà (TTYT quận Cầu Giấy) PhườngYên Hoà 4 1.877
10 01-C07 TYT Phường Trung Hoà (TTYT quận Cầu Giấy) Phường Trung Hoà 4 4.380
11 01-C08 TYT Phường Dịch Vọng Hậu (TTYT quận Cầu Giấy) Phường Dịch Vọng Hậu 4 1.989
V QUẬN HAI BÀ TRƯNG
1 01-126 Bệnh viện đa khoa tư nhân Hà Nội* 29 Hàn Thuyên, Hai Bà Trưng 3.000 3 7.159 Qua tai 4159
2 01-206 Bệnh viện đa khoa Hồng Phát* 219 Lê Duẩn, P. Nguyễn Du 3.000 3 7.904 Qua tai 4904
3 01-024 PKĐK 103 Bà Triệu (TTYT quận Hai Bà Trưng) 103 Bà Triệu 21.000 3 19.823 1.177
4 01-070 PKĐK Mai Hương (TTYT quận Hai Bà Trưng) A1 ngõ Mai Hương 32.000 3 34.188 Qua tai 2188
5 01-096 Công ty cổ phần Công nghệ y học Hồng Đức (PKĐK Việt Hàn *) Số 9 Ngô Thì Nhậm 17.700 3 15.638 2.062
6 01-224 PKĐK Dr Binh Tele- Clinic* Số 11-13-15 Phố Trần Xuân Soạn – Phường Ngô Thì Nhậm 8.800 3 9.361 Qua tai 561
VI QUẬN HOÀN KIẾM
1 01-022 PKĐK 26 Lương Ngọc Quyến (TTYT quận Hoàn Kiếm) 26 Lương Ngọc Quyến 16.100 3 15.771 329
2 01-057 PKĐK 21 Phan Chu Trinh (TTYT quận Hoàn Kiếm) 21 Phan Chu Trinh 22.000 3 22.615 Qua tai 615
3 01-076 Phòng khám Bác sĩ gia đình 50 C Hàng Bài 6.000 3 5.560 440
4 01-081 Trung tâm cấp cứu 115 (PK 11 Phan Chu Trinh) 11 Phan Chu Trinh 26.500 3 27.922 Qua tai 1422
VII QUẬN THANH XUÂN
1 01-235 Bệnh viện đa khoa An Việt* Số 1E Trường Chinh, Phương Liệt, T. Xuân 6.500 3 5.233 1.267
2 01-074 Phòng khám TTYT Quận Thanh Xuân Ngõ 282 Khương Đình 47.100 3 52.021 Qua tai 4921
3 01-361 Phòng khám 182 Lương Thế Vinh (Thuộc BV Đại học Quốc Gia) 182 Lương Thế Vinh, Thanh Xuân 37.500 3 50.984 Qua tai 13484
4 01-E01 TYT phường Nhân Chính (TTYT Thanh Xuân) TYT phường Nhân Chính 12
5 01-E02 TYT phường Thượng Đình (TTYT Thanh Xuân) TYT phường Thượng Đình 4
6 01-E03 TYT P.Khương Trung (TTYT Thanh Xuân) TYT P.Khương Trung 11
7 01-E04 TYT phường Khương Mai (TTYT Thanh Xuân) TYT phường Khương Mai 1
8 01-E05 TYT P.Thanh Xuân Trung (TTYT Thanh Xuân) TYT P.Thanh Xuân Trung 10
9 01-E06 TYT phường Phương Liệt (TTYT Thanh Xuân) TYT phường Phương Liệt 4
10 01-E07 TYT phường Hạ Đình (TTYT Thanh Xuân) TYT phường Hạ Đình
11 01-E08 TYT phường Khương Đình (TTYT Thanh Xuân) TYT phường Khương Đình 5
12 01-E09 TYT P.Thanh Xuân Bắc (TTYT Thanh Xuân) TYT P.Thanh Xuân Bắc 3
13 01-E10 TYT P.Thanh Xuân Nam (TTYT Thanh Xuân) TYT P.Thanh Xuân Nam 5
14 01-E11 TYT phường Kim Giang (TTYT Thanh Xuân) TYT phường Kim Giang 3
VIII QUẬN LONG BIÊN
1 01-249 Bệnh viện ĐK Quốc tế Bắc Hà * 137 Nguyễn Văn Cừ, phường Ngọc Lâm, quận Long Biên, Hà Nội 3.000 3 2.518 482
2 01-250 Bệnh viện đa khoa Tâm Anh * 108 Hoàng Như Tiếp, Bồ Đề, Long Biên, Hà Nội 5.500 3 5.498 2
3 01-054 PKĐK GTVT Gia Lâm 481 Ngọc Lâm 17.600 Nhận đối tượng trên 6 tuổi 3 17.591 9
4 01-067 PKĐK Sài Đồng (TTYT chúng tôi Biên) Thị trấn Sài Đồng 12.000 3 10.520 1.480
5 01-092 PKĐK trung tâm (TTYT chúng tôi Biên) 20 Quân Chính – P. Ngọc Lâm 29.000 3 29.593 Qua tai 593
6 01-218 PKĐK Bồ Đề (TTYT chúng tôi Biên) Số 99 – Phố Bồ Đề 3.000 3 3.189 Qua tai 189
7 01-B51 TYT phường Thượng Thanh (TTYT chúng tôi Biên) Tổ 10 Phường Thượng Thanh 4 558
8 01-B52 TYT phường Ngọc Thuỵ (TTYT chúng tôi Biên) Tổ 17 Phường Ngọc Thuỵ 4 726
9 01-B53 TYT phường Giang Biên (TTYT chúng tôi Biên) Tổ 5 Phường Giang Biên 4 470
10 01-B54 TYT phường Đức Giang (TTYT chúng tôi Biên) Phố Trường Lâm, Phường Đức Giang 4 1.813
11 01-B55 TYT phường Việt Hưng (TTYTq. Long Biên) Số 83/39 Phố Hoa Lâm, Phường Việt Hưng 4 662
12 01-B56 TYT phường Gia Thuỵ (TTYT q. Long Biên) Ngõ 562 Phố Nguyễn Văn Cừ, Phường Gia Thuỵ 4 301
13 01-B57 TYT phường Ngọc Lâm (TTYT chúng tôi Biên) Số 20/298 Phố Ngọc Lâm 4 589
14 01-B58 TYT phường Phúc Lợi (TTYT chúng tôi Biên) Tổ 9 Phường Phúc Lợi 4 505
15 01-B59 TYT phường Bồ Đề (TTYT chúng tôi Biên) Phường Bồ Đề 4 803
16 01-B60 TYT phường Sài Đồng (TTYT chúng tôi Biên) Số 2/557 Nguyễn Văn Linh, Phường Sài Đồng 4 663
17 01-B61 TYT phường Long Biên (TTYT chúng tôi Biên) Tổ 13 Phường Long Biên 4 952
18 01-B62 TYT phường Thạch Bàn (TTYT q. Long Biên) Phường Thạch Bàn 4 1.030
19 01-B63 TYT phường Phúc Đồng (TTYT q. Long Biên) Số 159 Phố Tân Thụy, Phường Phúc Đồng 4 505
20 01-B64 TYT phường Cự Khối (TTYT q. Long Biên) Tổ 9 Phường Cự Khối 4 244
IX QUẬN TÂY HỒ
1 01-023 PKĐK 124 Hoàng Hoa Thám 124 Hoàng Hoa Thám, Tây Hồ 6.200 3 6.278 Qua tai 78
2 01-066 PK 695 Lạc Long Quân 695 Lạc Long Quân 11.000 3 11.444 Qua tai 444
3 01-B01 TYT Phường Phú Thượng (TTYT quận Tây Hồ) Phường Phú Thượng 4 575
4 01-B02 TYT Phường Nhật Tân (TTYT quận Tây Hồ) Phường Nhật Tân 4 242
5 01-B03 TYT Phường Tứ Liên (TTYT quận Tây Hồ) Phường Tứ Liên 4 278
6 01-B04 TYT Phường Quảng An (TTYT quận Tây Hồ) Phường Quảng An 4 220
7 01-B05 TYT Phường Xuân La (TTYT quận Tây Hồ) Phường Xuân La 4 752
8 01-B06 TYT Phường Yên Phụ (TTYT quận Tây Hồ) Phường Yên Phụ 4 333
9 01-B07 TYT Phường Bưởi (TTYT quận Tây Hồ) Phường Bưởi 4 352
10 01-B08 TYT Phường Thuỵ Khuê (TTYT quận Tây Hồ) Phường Thuỵ Khuê 4 368
11 01-265 Phòng khám đa khoa Medlatec Tây Hồ 99 P. Trích Sài, Bưởi 1.000 3 1.015 Qua tai 15
X QUẬN HÀ ĐÔNG
1 01-041 Bệnh viện ĐK tư nhân 16A Hà Đông (Công ty TNHH 1TV 16A)* Lô đất 150 khu dãn dân Yên Phúc, Phúc La, Hà Đông 11.000 3 12.366 Qua tai 1366
2 01-094 Bệnh viện đa khoa tư nhân Thiên Đức (Công ty TNHH một thành viên Bệnh viện Thiên Đức)* 207 Phùng Hưng 3.500 3 3.432 68
3 01-832 PKĐKKV Trung Tâm (TTYT quận Hà Đông) 57 Tô Hiệu 65.000 3 76.281 Qua tai 11281
4 01-079 PKĐKKV Phú Lương (TTYT quận Hà Đông) Phường Phú Lương 3.000 3 1.680 1.320
5 01-H09 TYT Xã Yên Nghĩa (TTYT q. Hà Đông) Xã Yên Nghĩa 4 611
6 01-H11 TYT Xã Phú Lãm (TTYT q. Hà Đông) Xã Phú Lãm 4 266
7 01-H12 TYT Xã Phú Lương (TTYT q. Hà Đông) Xã Phú Lương 4 167
8 01-H13 TYT Xã Dương Nội (TTYT q. Hà Đông) Xã Dương Nội 4 519
XI QUẬN NAM TỪ LIÊM
1 01-091 PKĐK Cầu Diễn (TTYT quận Nam Từ Liêm) Phường Cầu Diễn 37.500 3 43.298 Qua tai 5798
2 01-208 PKĐK trực thuộc Công ty cổ phần Trung tâm Bác sỹ gia đình Hà Nội* Số 75 đường Hồ Mễ Trì, P. Trung Văn 3.000 3 4.590 Qua tai 1590
3 01-G13 TYT Phường Tây Mỗ (TTYT quận Nam Từ Liêm) Phường Tây Mỗ 4 2.837
4 01-G14 TYT Phường Mễ Trì (TTYT quận Nam Từ Liêm) Phường Mễ Trì 4 2.851
5 01-G15 TYT Phường Đại Mỗ (TTYT quận Nam Từ Liêm) Phường Đại Mỗ 4 2.052
6 01-231 TYT Phường Phương Canh Phường Phương Canh 4 300
7 01-232 TYT Phường Mỹ Đình 2 Phường Mỹ Đình 2 4 1.210
8 01-G12 TYT Phường Mỹ Đình 1 (TTYT quận Nam Từ Liêm) Tổ 13 Nhân Mỹ, Phường Mỹ Đình 4 1.150
9 01-G16 TYT phường Trung Văn (TTYT quận Nam Từ Liêm) Phường Trung Văn 4 774
10 01-G11 TYT Phường Xuân Phương (TTYT quận Nam Từ Liêm) Phố Thị Cấm, Phường Xuân Phương 4 331
11 01-G01 TYT Phường Cầu Diễn (TTYT quận Nam Từ Liêm) 308
12 01-222 TYT Phường Phú Đô (TTYT quận Nam Từ Liêm) 375
XII QUẬN BẮC TỪ LIÊM
1 01-258 Bệnh viện đa khoa Phương Đông* Số 9 Phố Viên, Cổ nhuế 12.000 3 15.512 Qua tai 3512
2 01-083 PKĐK khu vực Chèm (TTYT quận Bắc Từ Liêm) Phường Thụy Phương 20.000 3 13.591 6.409
3 01-251 PKĐK Trường Đại học Y Tế công cộng 1A đường Đức Thắng, phường Đức Thắng, quận Bắc Từ Liêm 25.000 3 25.848 Qua tai 848
4 01-G02 TYT Phường Thượng Cát (TTYT quận Bắc Từ Liêm) Phường Thượng Cát 4 696
5 01-G03 TYT Phường Liên Mạc (TTYT quận Bắc Từ Liêm) Phường Liên Mạc 4 185
6 01-G04 TYT Phường Đông Ngạc (TTYT quận Bắc Từ Liêm) Phường Đông Ngạc 4 876
7 01-G05 TYT Phường Thụy Phương (TTYT quận Bắc Từ Liêm) Phường Thụy Phương 4 100
8 01-G06 TYT Phường Tây Tựu (TTYT quận Bắc Từ Liêm) Phường Tây Tựu 4 467
9 01-G07 TYT Phường Xuân Đỉnh (TTYT quận Bắc Từ Liêm) Phường Xuân Đỉnh 4 3.023
10 01-G08 TYT Phường Minh Khai (TTYT quận Bắc Từ Liêm) Phường Minh Khai 4 1.721
11 01-G09 TYT Phường Cổ Nhuế 1 Phường Cổ Nhuế 1 4 431
12 01-G10 TYT Phường Phú Diễn Phường Phú Diễn 4 294
13 01-229 TYT Phường Cổ Nhuế 2 Phường Cổ Nhuế 4 1.461
14 01-230 TYT Phường Phúc Diễn Phường Phúc Diễn 4 306
15 01-G17 TYT phường Xuân Tảo Phường Xuân Tảo 4 19
16 01-G18 TYT phường Đức Thắng Phường Đức Thắng 4 12
XIII THỊ XÃ SƠN TÂY
1 01-242 PKĐK Lê Lợi (TTYT Thị xã Sơn Tây) Số 1 Lê Lợi 5.000 3 2.622 2.378
2 01-H56 TYT Phường Xuân Khanh (TTYT TX Sơn Tây) Phường Xuân Khanh 4 164
3 01-H57 TYT Xã Đường Lâm (TTYT TX Sơn Tây) Xã Đường Lâm 4 337
4 01-H58 TYT Xã Viên Sơn (TTYT TX Sơn Tây) Xã Viên Sơn 4 156
5 01-H59 TYT Xã Xuân Sơn (TTYT TX Sơn Tây) Xã Xuân Sơn 4 148
6 01-H61 TYT Xã Thanh Mỹ (TTYT TX Sơn Tây) Xã Thanh Mỹ 4 194
7 01-H63 TYT Xã Kim Sơn (TTYT TX Sơn Tây) Xã Kim Sơn 4 115
8 01-H64 TYT Xã Sơn Đông (TTYT TX Sơn Tây) Xã Sơn Đông 4 207
9 01-H65 TYT Xã Cổ Đông (TTYT TX Sơn Tây) Xã Cổ Đông 4 626
XIV HUYỆN ĐÔNG ANH
1 01-084 PKĐK Miền Đông (TTYT huyện Đông Anh) Xã Liên Hà 10.000 3 7.249 2.751
2 01-085 PKĐK Khu Vực I (TTYT huyện Đông Anh) Xã Kim Chung 5.000 3 4.566 434
3 01-233 PKĐK thuộc Cty TNHH Hoàng Ngân* Kim Nỗ 500 3 313 187
4 01-146 PKĐK Nam Hồng* Số 4 Khu Cầu Lớn, Nam Hồng 2.600 3 2.647 Qua tai 47
5 01-F01 TYT thị trấn Đông Anh (TTYT h.Đông Anh) Thị trấn Đông Anh 4 3.340
6 01-F02 TYT xã Xuân Nộn (TTYT h.Đông Anh) Xã Xuân Nộn 4 3.531
7 01-F03 TYT xã Thụy Lâm (TTYT h.Đông Anh) Xã Thụy Lâm 4 5.079
8 01-F04 TYT xã Bắc Hồng (TTYT h.Đông Anh) Xã Bắc Hồng 4 4.780
9 01-F05 TYT xã Nguyên Khê (TTYT h.Đông Anh) Xã Nguyên Khê 4 5.008
10 01-F06 TYT xã Nam Hồng (TTYT h.Đông Anh) Xã Nam Hồng 4 4.704
11 01-F07 TYT xã Tiên Dương (TTYT h.Đông Anh) Xã Tiên Dương 4 5.604
12 01-F08 TYT xã Vân Hà (TTYT h.Đông Anh) Xã Vân Hà 4 3.298
13 01-F09 TYT xã Uy Nỗ (TTYT h.Đông Anh) Xã Uy Nỗ 4 3.311
14 01-F10 TYT xã Vân Nội (TTYT h.Đông Anh) Xã Vân Nội 4 5.555
15 01-F11 TYT xã Liên Hà (TTYTh.Đông Anh) Xã Liên Hà 4 1.446
16 01-F12 TYT xã Việt Hùng (TTYTh.Đông Anh) Xã Việt Hùng 4 3.425
17 01-F13 TYT xã Kim Nỗ (TTYT h.Đông Anh) Xã Kim Nỗ 4 9.045
18 01-F14 TYT xã Kim Chung (TTYT h.Đông Anh) Xã Kim Chung 4 15.782
19 01-F15 TYT xã Dục Tú (TTYT h.Đông Anh) Xã Dục Tú 4 4.062
20 01-F16 TYT xã Đại Mạch (TTYT h.Đông Anh) Xã Đại Mạch 4 9.685
21 01-F17 TYT xã Vĩnh Ngọc (TTYT h.Đông Anh) Xã Vĩnh Ngọc 4 4.570
22 01-F18 TYT xã Cổ Loa (TTYT h.Đông Anh) Xã Cổ Loa 4 5.285
23 01-F19 TYT xã Hải Bối (TTYT h.Đông Anh) Xã Hải Bối 4 6.658
24 01-F20 TYT xã Xuân Canh (TTYT h.Đông Anh) Xã Xuân Canh 4 3.612
25 01-F21 TYT xã Võng La (TTYT h.Đông Anh) Xã Võng La 4 6.879
26 01-F22 TYT xã Tầm Xá (TTYT h.Đông Anh) Xã Tàm Xá 4 1.844
27 01-F23 TYT xã Mai Lâm (TTYT h.Đông Anh) Xã Mai Lâm 4 3.970
28 01-F24 TYT xã Đông Hội (TTYT h.Đông Anh) Xã Đông Hội 4 4.022
XV HUYỆN SÓC SƠN
1 01-033 PKĐK Trung Giã (TTYT huyện Sóc Sơn) Xã Trung Giã 6.000 3 6.040 Qua tai 40
2 01-034 PKĐK Kim Anh (TTYT huyện Sóc Sơn) Xã Thanh Xuân 12.100 3 12.186 Qua tai 86
3 01-107 PKĐK Minh Phú (TTYT huyện Sóc Sơn) Xã Minh Phú 12.000 3 11.188 812
4 01-171 PKĐK Xuân Giang (TTYT huyện Sóc Sơn) Xã Xuân Giang 8.000 3 8.184 Qua tai 184
5 01-256 Phòng khám đa khoa khu vực Hồng Kỳ (TTYT huyện Sóc Sơn) Xã Hồng Kỳ 1.100 3 1.164 Qua tai 64
6 01-E51 TYT Thị trấn Sóc Sơn (TTYT H.Sóc Sơn) Thị trấn Sóc Sơn 4 1.216
7 01-E52 TYT xã Bắc Sơn (TTYT h. Sóc Sơn) Xã Bắc Sơn 4 13.052
8 01-E53 TYT xã Minh Trí (TTYT h. Sóc Sơn) Xã Minh Trí 4 9.911
9 01-E54 TYT xã Hồng Kỳ (TTYT h. Sóc Sơn) Xã Hồng Kỳ 4 8.196
10 01-E55 TYT xã Nam Sơn (TTYT h. Sóc Sơn) Xã Nam Sơn 4 6.838
11 01-E56 TYT xã Trung Giã (TTYT h. Sóc Sơn) Xã Trung Giã 4 6.073
12 01-E57 TYT xã Tân Hưng (TTYT h. Sóc Sơn) Xã Tân Hưng 4 6.585
13 01-E58 TYT xã Minh Phú (TTYT h. Sóc Sơn) Xã Minh Phú 4 3.092
14 01-E59 TYT xã Phù Linh (TTYT h. Sóc Sơn) Xã Phù Linh 4 7.109
15 01-E60 TYT xã Bắc Phú (TTYT h. Sóc Sơn) Xã Bắc Phú 4 6.822
16 01-E61 TYT xã Tân Minh (TTYT h. Sóc Sơn) Xã Tân Minh 4 5.833
17 01-E62 TYT xã Quang Tiến (TTYT h. Sóc Sơn) Xã Quang Tiến 4 7.155
18 01-E63 TYT xã Hiền Ninh (TTYT h. Sóc Sơn) Xã Hiền Ninh 4 7.406
19 01-E64 TYT xã Tân Dân (TTYT h. Sóc Sơn) Xã Tân Dân 4 10.865
20 01-E65 TYT xã Tiên Dược (TTYT h. Sóc Sơn) Xã Tiên Dược 4 5.024
21 01-E66 TYT xã Việt Long (TTYT h. Sóc Sơn) Xã Việt Long 4 4.071
22 01-E67 TYT xã Xuân Giang (TTYT h. Sóc Sơn) Xã Xuân Giang 4 3.400
23 01-E68 TYT xã Mai Đình (TTYT h. Sóc Sơn) Xã Mai Đình 4 9.419
24 01-E69 TYT xã Đức Hòa (TTYT h. Sóc Sơn) Xã Đức Hòa 4 3.466
25 01-E70 TYT xã Thanh Xuân (TTYT h. Sóc Sơn) Xã Thanh Xuân 4 4.166
26 01-E71 TYT xã Đông Xuân (TTYT h. Sóc Sơn) Xã Đông Xuân 4 5.461
27 01-E72 TYT xã Kim Lũ (TTYT h. Sóc Sơn) Xã Kim Lũ 4 4.381
28 01-E73 TYT xã Phú Cường (TTYT h. Sóc Sơn) Xã Phú Cường 4 9.440
29 01-E74 TYT xã Phú Minh (TTYT h. Sóc Sơn) Xã Phú Minh 4 6.613
30 01-E75 TYT xã Phù Lỗ (TTYT h. Sóc Sơn) Xã Phù Lỗ 4 5.166
31 01-E76 TYT xã Xuân Thu (TTYT h. Sóc Sơn) Xã Xuân Thu 4 3.961
XVI HUYỆN THANH TRÌ
1 01-095 Công ty cổ phần Bệnh viện đa khoa Thăng Long* 127 Quốc Bảo, xã Tam Hiệp, Thanh trì 25.000 nhận đối tượng trên 6 tuổi 3 21.531 3.469
2 01-012 PKĐKKV Đông Mỹ (TTYT huyện Thanh Trì) Thôn 1B, xã Đông Mỹ 10.000 3 7.434 2.566
3 01-G51 TYT Thị trấn Văn Điển (TTYT H.Thanh Trì) Thị trấn Văn Điển 4 1.443
4 01-G52 TYT Xã Tân Triều (TTYT Huyện Thanh Trì) Xã Tân Triều 4 4.986
5 01-G53 TYT Xã Thanh Liệt (TTYT Huyện Thanh Trì) Xã Thanh Liệt 4 3.412
6 01-G54 TYT Xã Tả Thanh Oai (TTYT H.Thanh Trì) Xã Tả Thanh Oai 4 2.448
7 01-G55 TYT Xã Hữu Hoà (TTYT Huyện Thanh Trì) Xã Hữu Hoà 4 817
8 01-G56 TYT Xã Tam Hiệp (TTYT Huyện Thanh Trì) Xã Tam Hiệp 4 1.876
9 01-G57 TYT Xã Tứ Hiệp (TTYT Huyện Thanh Trì) Xã Tứ Hiệp 4 970
10 01-G58 TYT Xã Yên Mỹ (TTYT Huyện Thanh Trì) Xã Yên Mỹ 4 319
11 01-G59 TYT Xã Vĩnh Quỳnh (TTYT Huyện Thanh Trì) Xã Vĩnh Quỳnh 4 1.398
12 01-G60 TYT Xã Ngũ Hiệp (TTYT Huyện Thanh Trì) Xã Ngũ Hiệp 4 1.586
13 01-G61 TYT Xã Duyên Hà (TTYT Huyện Thanh Trì) Xã Duyên Hà 4 662
14 01-G62 TYT Xã Ngọc Hồi (TTYT Huyện Thanh Trì) Xã Ngọc Hồi 4 671
15 01-G63 TYT Xã Vạn Phúc (TTYT Huyện Thanh Trì) Xã Vạn Phúc 4 545
16 01-G64 TYT Xã Đại áng (TTYT Huyện Thanh Trì) Xã Đại áng 4 643
17 01-G65 TYT Xã Liên Ninh (TTYT Huyện Thanh Trì) Xã Liên Ninh 4 1.158
XVII HUYỆN GIA LÂM
1 01-160 BVĐK huyện Gia Lâm Thị trấn Trâu Quỳ 70.000 2 70.913 Qua tai 913
2 01-026 PKĐK Yên Viên (TTYT huyện Gia Lâm) Hà Huy Tập, thị trấn Yên Viên 40.000 3 38.482 1.518
3 01-027 PKĐK Trâu Quỳ (TTYT huyện Gia Lâm) 1 Ngô Xuân Quảng – Trâu Quỳ 29.000 3 27.310 1.690
4 01-093 PKĐK Đa Tốn (TTYT huyện Gia Lâm) Thuận Tốn – Đa Tốn 26.500 3 26.219 281
5 01-F52 Trạm y tế xã Yên Thường (TTYT Huyện Gia Lâm) xã Yên Thường 2
6 01-F53 Trạm y tế Xã Yên Viên (TTYT Gia Lâm) Xã Yên Viên 3
7 01-F58 Trạm y tế xã Trung Mầu (TTYT Huyện Gia Lâm) xã Trung Mầu
8 01-F59 Trạm y tế xã Lệ Chi xã Lệ Chi 1
9 01-F62 Trạm y tế xã Phú Thị (TTYT Huyện Gia Lâm) xã Phú Thị
10 01-F63 Trạm y tế xã Kim Sơn (TTYT Huyện Gia Lâm) xã Kim Sơn 1
11 01-F66 Trạm y tế xã Dương Xá (TTYT Huyện Gia Lâm) xã Dương Xá 1
12 01-F67 Trạm y tế xã Đông Dư (TTYT Huyện Gia Lâm) xã Đông Dư
13 01-F70 Trạm y tế Xã Bát Tràng (TTYT Gia Lâm) Xã Bát Tràng
14 01-F71 Trạm y tế Xã Kim Lan (TTYT Gia Lâm) Xã Kim Lan
15 01-F72 Trạm y tế xã Văn Đức (TTYT Gia Lâm) xã Văn Đức
XVIII HUYỆN CHƯƠNG MỸ
1 01-823 BVĐK huyện Chương Mỹ 120 Hoà Sơn, Thị Trấn Chúc Sơn 110.000 2 108.148 1.852
2 01-100 PKĐKKV Xuân Mai (TTYT huyện Chương Mỹ) Thị trấn Xuân Mai 5.000 3 4.945 55
3 01-135 PKĐKKV Lương Mỹ (TTYT huyện Chương Mỹ) Hoàng Văn Thụ 5.000 3 3.477 1.523
4 01-968 PKĐK trực thuộc Công ty cổ phần Trung Anh* Thị trấn Xuân Mai 3.000 3 1.828 1.172
5 01-L01 TYT Thị trấn Chúc Sơn (TTYT h.Chương Mỹ) Thị trấn Chúc Sơn 4 1.486
6 01-L02 TYT Thị trấn Xuân Mai Thị trấn Xuân Mai 4 1.711
7 01-L03 TYT Xã Phụng Châu (TTYT h. Chương Mỹ) Xã Phụng Châu 4 3.808
8 01-L04 TYT Xã Tiên Phương (TTYT h. Chương Mỹ) Xã Tiên Phương 4 3.787
9 01-L05 TYT Xã Đông Sơn (TTYT h. Chương Mỹ) Xã Đông Sơn 4 3.150
10 01-L06 TYT Xã Đông Phương Yên (TTYT h. Chương Mỹ) Xã Đông Phương Yên 4 3.295
11 01-L07 TYT Xã Phú Nghĩa (TTYT h. Chương Mỹ) Xã Phú Nghĩa 4 2.328
12 01-L08 TYT Xã Trường Yên (TTYT h. Chương Mỹ) Xã Trường Yên 4 5.168
13 01-L09 TYT Xã Ngọc Hòa (TTYT h. Chương Mỹ) Xã Ngọc Hòa 4 3.271
14 01-L10 TYT Xã Thủy Xuân Tiên (TTYT h. Chương Mỹ) Xã Thủy Xuân Tiên 4 5.150
15 01-L11 TYT Xã Thanh Bình (TTYT h. Chương Mỹ) Xã Thanh Bình 4 2.740
16 01-L12 TYT Xã Trung Hòa (TTYT h. Chương Mỹ) Xã Trung Hòa 4 4.902
17 01-L13 TYT Xã Đại Yên (TTYT h.Chương Mỹ) Xã Đại Yên 4 1.496
18 01-L14 TYT Xã Thụy Hương (TTYT h. Chương Mỹ) Xã Thụy Hương 4 2.595
19 01-L15 TYT Xã Tốt Động (TTYT h. Chương Mỹ) Xã Tốt Động 4 6.330
20 01-L16 TYT Xã Lam Điền (TTYT h. Chương Mỹ) Xã Lam Điền 4 5.779
21 01-L17 TYT Xã Tân Tiến (TTYT h. Chương Mỹ) Xã Tân Tiến 4 4.362
22 01-L18 TYT Xã Nam Phương Tiến (TTYT Chương Mỹ) Xã Nam Phương Tiến 4 5.105
23 01-L19 TYT Xã Hợp Đồng (TTYT h.Chương Mỹ) Xã Hợp Đồng 4 2.836
24 01-L20 TYT Xã Hoàng Văn Thụ (TTYT h Chương Mỹ) Xã Hoàng Văn Thụ 4 4.063
25 01-L21 TYT Xã Hoàng Diệu (TTYT h. Chương Mỹ) Xã Hoàng Diệu 4 3.740
26 01-L22 TYT Xã Hữu Văn (TTYT h. Chương Mỹ) Xã Hữu Văn 4 5.742
27 01-L23 TYT Xã Quảng Bị (TTYT h. Chương Mỹ) Xã Quảng Bị 4 4.074
28 01-L24 TYT Xã Mỹ Lương (TTYT h. Chương Mỹ) Xã Mỹ Lương 4 4.538
29 01-L25 TYT Xã Thượng Vực (TTYT h. Chương Mỹ) Xã Thượng Vực 4 3.533
30 01-L26 TYT Xã Hồng Phong (TTYT h. Chương Mỹ) Xã Hồng Phong 4 2.422
31 01-L27 TYT Xã Đồng Phú (TTYT h. Chương Mỹ) Xã Đồng Phú 4 4.106
32 01-L28 TYT Xã Trần Phú (TTYT h. Chương Mỹ) Xã Trần Phú 4 5.555
33 01-L29 TYT Xã Văn Võ (TTYT h. Chương Mỹ) Xã Văn Võ 4 4.920
34 01-L30 TYT Xã Đồng Lạc (TTYT h. Chương Mỹ) Xã Đồng Lạc 4 2.962
35 01-L31 TYT Xã Hòa Chính (TTYT h. Chương Mỹ) Xã Hòa Chính 4 4.164
36 01-L32 TYT Xã Phú Nam An (TTYT h. Chương Mỹ) Xã Phú Nam An 4 2.933
XIX HUYỆN THƯỜNG TÍN
1 01-830 BVĐK huyện Thường Tín Thị trấn Thường Tín 135.000 2 135.022 Qua tai 22
2 01-017 PKĐK khu vực Tô Hiệu (TTYT huyện Thường Tín) Xã Tô Hiệu 5.000 3 3.172 1.828
3 01-M01 TYT Thị trấn Thường Tín (TTYT h. Thường Tín) Thị trấn Thường Tín 4 461
4 01-M02 TYT Xã Ninh Sở (TTYT h. Thường Tín) Xã Ninh Sở 4 733
5 01-M03 TYT Xã Nhị Khê (TTYT h. Thường Tín) Xã Nhị Khê 4 70
6 01-M04 TYT Xã Duyên Thái (TTYT h. Thường Tín) Xã Duyên Thái 4 143
7 01-M05 TYT Xã Khánh Hà (TTYT h. Thường Tín) Xã Khánh Hà 4 406
8 01-M06 TYT Xã Hòa Bình (TTYT h. Thường Tín) Xã Hòa Bình 4 599
9 01-M07 TYT Xã Văn Bình (TTYT h.Thường Tín) Xã Văn Bình 4 398
10 01-M08 TYT Xã Hiền Giang (TTYT h. Thường Tín) Xã Hiền Giang 4 463
11 01-M09 TYT Xã Hồng Vân (TTYT h. Thường Tín) Xã Hồng Vân 4 205
12 01-M10 TYT Xã Vân Tảo (TTYT h. Thường Tín) Xã Vân Tảo 4 996
13 01-M11 TYT Xã Liên Phương (TTYT h. Thường Tín) Xã Liên Phương 4 353
14 01-M12 TYT Xã Văn Phú (TTYT h. Thường Tín) Xã Văn Phú 4 870
15 01-M13 TYT Xã Tự Nhiên (TTYT h. Thường Tín) Xã Tự Nhiên 4 840
16 01-M14 TYT Xã Tiền Phong (TTYT h. Thường Tín) Xã Tiền Phong 4 949
17 01-M15 TYT Xã Hà Hồi (TTYT h. Thường Tín) Xã Hà Hồi 4 870
18 01-M16 TYT Xã Thư Phú (TTYT h. Thường Tín) Xã Thư Phú 4 782
19 01-M17 TYT Xã Nguyễn Trãi (TTYT h. Thường Tín) Xã Nguyễn Trãi 4 987
20 01-M18 TYT Xã Quất Động (TTYT h. Thường Tín) Xã Quất Động 4 218
21 01-M19 TYT Xã Chương Dương (TTYT h. Thường Tín) Xã Chương Dương 4 698
22 01-M20 TYT Xã Tân Minh (TTYT h. Thường Tín) Xã Tân Minh 4 894
23 01-M21 TYT Xã Lê Lợi (TTYT h. Thường Tín) Xã Lê Lợi 4 856
24 01-M22 TYT Xã Thắng Lợi (TTYT h. Thường Tín) Xã Thắng Lợi 4 904
25 01-M23 TYT Xã Dũng Tiến (TTYT h. Thường Tín) Xã Dũng Tiến 4 815
26 01-M24 TYT Xã Thống Nhất (TTYT h. Thường Tín) Xã Thống Nhất 4 194
27 01-M25 TYT Xã Nghiêm Xuyên (TTYT Thường Tín) Xã Nghiêm Xuyên 4 433
28 01-M26 TYT Xã Tô Hiệu (TTYT h. Thường Tín) Xã Tô Hiệu 4 1.351
29 01-M27 TYT Xã Văn Tự (TTYT h. Thường Tín) Xã Văn Tự 4 856
30 01-M28 TYT Xã Vạn Điểm (TTYT h. Thường Tín) Xã Vạn Điểm 4 663
31 01-M29 TYT Xã Minh Cường (TTYT h. Thường Tín) Xã Minh Cường 4 945
XX HUYỆN MÊ LINH
1 01-099 BVĐK huyện Mê Linh Xã Đại Thịnh 96.000 2 94.444 1.556
2 01-971 Khoa khám bệnh cơ sở 2 – BV Giao thông vận tải Vĩnh Phúc Thị trấn Quang Minh, huyện Mê Linh, HN 9.200 3 9.438 Qua tai 238
3 01-195 PKĐK Đại Thịnh Xã Đại Thịnh 5.000 3 2.019 2.981
4 01-088 PKĐK Thạch Đà (TTYT huyện Mê Linh) Xã Thạch Đà 10.000 3 6.428 3.572
5 01-P02 TYT xã Kim Hoa (TTYT h. Mê Linh) Xã Kim Hoa 4 6.787
6 01-P05 TYT xã Tự Lập (TTYT h. Mê Linh) Xã Tự Lập 4 6.759
7 01-P06 TYT Thị trấn Quang Minh (TTYT h. Mê Linh) Thị trấn Quang Minh 4 8.375
8 01-P08 TYT xã Tam Đồng (TTYT h. Mê Linh) Xã Tam Đồng 4 3.154
9 01-P10 TYT xã Vạn Yên (TTYT h. Mê Linh) Xã Vạn Yên 4 2.229
10 01-P11 TYT xã Chu Phan (TTYT h. Mê Linh) Xã Chu Phan 4 4.472
11 01-P12 TYT xã Tiến Thịnh (TTYT h. Mê Linh) Xã Tiến Thịnh 4 7.479
12 01-P13 TYT xã Mê Linh (TTYT h. Mê Linh) Xã Mê Linh 4 3.893
13 01-P14 TYT xã Văn Khê (TTYT h. Mê Linh) Xã Văn Khê 4 11.277
14 01-P15 TYT xã Hoàng Kim (TTYT h. Mê Linh) Xã Hoàng Kim 4 3.368
15 01-P16 TYT xã Tiền Phong (TTYT h. Mê Linh) Xã Tiền Phong 4 12.831
16 01-P17 TYT xã Tráng Việt (TTYT h. Mê Linh) Xã Tráng Việt 4 5.200
17 01-P18 TYT Thị trấn Chi Đông (TTYT h. Mê Linh) Thị trấn Chi Đông 4 7.759
18 01-P01 TYT xã Đại Thịnh (TTYT huyện Mê Linh) Xã Đại Thịnh 4 27
19 01-P03 TYT xã Thạch Đà (TTYT huyện Mê Linh) Xã Thạch Đà 4 11
20 01-P04 TYT xã Tiến Thắng (TTYT huyện Mê Linh) Xã Tiến Thắng 4 568
21 01-P07 TYT xã Thanh Lâm (TTYT huyện Mê Linh) Xã Thanh Lâm 4 186
22 01-P09 TYT xã Liên Mạc (TTYT huyện Mê Linh) Xã Liên Mạc 4 148
XXI HUYỆN ỨNG HOÀ
1 01-155 PKĐKKV Đồng Tân (TTYT h. Ứng Hòa) Xã Đồng Tân, ứng Hoà 1.000 3 232 768
2 01-156 PKĐKKV Lưu Hoàng (TTYT h. Ứng Hòa) Xã Lưu Hoàng, ứng Hoà 1.000 3 182 818
3 01-N01 TYT Thị trấn Vân Đình (TTYT h. Ứng Hòa) Thị trấn Vân Đình 4 1.636
4 01-N02 TYT Xã Viên An (TTYT h. Ứng Hòa) Xã Viên An 4 4.166
5 01-N03 TYT Xã Viên Nội (TTYT h. Ứng Hòa) Xã Viên Nội 4 2.652
6 01-N04 TYT Xã Hoa Sơn (TTYT h. Ứng Hòa) Xã Hoa Sơn 4 4.443
7 01-N05 TYT Xã Quảng Phú Cầu (TTYT h. Ứng Hòa) Xã Quảng Phú Cầu 4 5.137
8 01-N06 TYT Xã Trường Thịnh (TTYT h. Ứng Hòa) Xã Trường Thịnh 4 3.101
9 01-N07 TYT Xã Cao Thành (TTYT h. Ứng Hòa) Xã Cao Thành 4 2.777
10 01-N08 TYT Xã Liên Bạt (TTYT h. Ứng Hòa) Xã Liên Bạt 4 3.074
11 01-N09 TYT Xã Sơn Công (TTYT h. Ứng Hòa) Xã Sơn Công 4 3.029
12 01-N10 TYT Xã Đồng Tiến (TTYT h. Ứng Hòa) Xã Đồng Tiến 4 3.425
13 01-N11 TYT Xã Phương Tú (TTYT h. Ứng Hòa) Xã Phương Tú 4 4.194
14 01-N12 TYT Xã Trung Tú (TTYT h. Ứng Hòa) Xã Trung Tú 4 3.858
15 01-N13 TYT Xã Đồng Tân (TTYT h. Ứng Hòa) Xã Đồng Tân 4 2.658
16 01-N14 TYT Xã Tảo Dương Văn (TTYT h. Ứng Hòa) Xã Tảo Dương Văn 4 2.803
17 01-N15 TYT Xã Vạn Thái (TTYT h. Ứng Hòa) Xã Vạn Thái 4 1.790
18 01-N16 TYT Xã Minh Đức (TTYT h. Ứng Hòa) Xã Minh Đức 4 3.345
19 01-N17 TYT Xã Hòa Lâm (TTYT h. Ứng Hòa) Xã Hòa Lâm 4 2.767
20 01-N18 TYT Xã Hòa Xá (TTYT h. Ứng Hòa) Xã Hòa Xá 4 2.288
21 01-N19 TYT Xã Trầm Lộng (TTYT h. Ứng Hòa) Xã Trầm Lộng 4 2.112
22 01-N20 TYT Xã Kim Đường (TTYT h. Ứng Hòa) Xã Kim Đường 4 4.025
23 01-N21 TYT Xã Hòa Nam (TTYT h. Ứng Hòa) Xã Hòa Nam 4 4.736
24 01-N22 TYT Xã Hòa Phú (TTYT h. Ứng Hòa) Xã Hòa Phú 4 3.052
25 01-N23 TYT Xã Đội Bình (TTYT h. Ứng Hòa) Xã Đội Bình 4 3.956
26 01-N24 TYT Xã Đại Hùng (TTYT h. Ứng Hòa) Xã Đại Hùng 4 2.917
27 01-N25 TYT Xã Đông Lỗ (TTYT h. Ứng Hòa) Xã Đông Lỗ 4 3.190
28 01-N26 TYT Xã Phù Lưu (TTYT h. Ứng Hòa) Xã Phù Lưu 4 2.460
29 01-N27 TYT Xã Đại Cường (TTYT h. Ứng Hòa) Xã Đại Cường 4 2.342
30 01-N28 TYT Xã Lưu Hoàng (TTYT h. Ứng Hòa) Xã Lưu Hoàng 4 2.921
31 01-N29 TYT Xã Hồng Quang (TTYT h. Ứng Hòa) Xã Hồng Quang 4 2.889
XXII HUYỆN MỸ ĐỨC
1 01-825 BVĐK huyện Mỹ Đức Thị trấn Đại Nghĩa 74.500 3 75.004 Qua tai 504
2 01-188 Bệnh viện Tâm thần Mỹ Đức Xã Phúc Lâm 16.500 Nhận đối tượng trên 6 tuổi 3 16.281 219
3 01-169 PKĐKKV An Mỹ (TTYT h. Mỹ Đức) Xã An Mỹ 5.000 3 3.974 1.026
4 01-172 PKĐKKV Hương Sơn (TTYT h. Mỹ Đức) Xã Hương Sơn 1.000 3 421 579
5 01-N51 TYT Thị trấn Đại Nghĩa (TTYT h. Mỹ Đức) Thị trấn Đại Nghĩa 4 290
6 01-N52 TYT Xã Đồng Tâm (TTYT h. Mỹ Đức) Xã Đồng Tâm 4 1.832
7 01-N53 TYT Xã Thượng Lâm (TTYT h. Mỹ Đức) Xã Thượng Lâm 4 994
8 01-N54 TYT Xã Tuy Lai (TTYT h. Mỹ Đức) Xã Tuy Lai 4 2.971
9 01-N55 TYT Xã Phúc Lâm (TTYT h. Mỹ Đức) Xã Phúc Lâm 4 1.390
10 01-N56 TYT Xã Mỹ Thành (TTYT h. Mỹ Đức) Xã Mỹ Thành 4 591
11 01-N57 TYT Xã Bột Xuyên (TTYT h. Mỹ Đức) Xã Bột Xuyên 4 2.822
12 01-N58 TYT Xã An Mỹ (TTYT h. Mỹ Đức) Xã An Mỹ 4 2.043
13 01-N59 TYT Xã Hồng Sơn (TTYT h. Mỹ Đức) Xã Hồng Sơn 4 1.364
14 01-N60 TYT Xã Lê Thanh (TTYT h. Mỹ Đức) Xã Lê Thanh 4 1.211
15 01-N61 TYT Xã Xuy Xá (TTYT h. Mỹ Đức) Xã Xuy Xá 4 1.966
16 01-N62 TYT Xã Phùng Xá (TTYT h. Mỹ Đức) Xã Phùng Xá 4 1.931
17 01-N63 TYT Xã Phù Lưu Tế (TTYT h. Mỹ Đức) Xã Phù Lưu Tế 4 594
18 01-N64 TYT Xã Đại Hưng (TTYT h. Mỹ Đức) Xã Đại Hưng 4 600
19 01-N65 TYT Xã Vạn Kim (TTYT h. Mỹ Đức) Xã Vạn Kim 4 1.387
20 01-N66 TYT Xã Đốc Tín (TTYT h. Mỹ Đức) Xã Đốc Tín 4 401
21 01-N67 TYT Xã Hương Sơn (TTYT h. Mỹ Đức) Xã Hương Sơn 4 6.149
22 01-N68 TYT Xã Hùng Tiến (TTYT h. Mỹ Đức) Xã Hùng Tiến 4 250
23 01-N69 TYT Xã An Tiến (TTYT h. Mỹ Đức) Xã An Tiến 4 1.803
24 01-N70 TYT Xã Hợp Tiến (TTYT h. Mỹ Đức) Xã Hợp Tiến 4 387
25 01-N71 TYT Xã Hợp Thanh (TTYT h. Mỹ Đức) Xã Hợp Thanh 4 457
26 01-N72 TYT Xã An Phú (TTYT h. Mỹ Đức) Xã An Phú 4 1.280
XXIII HUYỆN HOÀI ĐỨC
1 01-824 BVĐK huyện Hoài Đức Thị trấn Trôi 124.000 2 126.505 Qua tai 2505
2 01-199 PKĐKKV Ngãi Cầu (TTYT h. Hoài Đức) Xã An Khánh 11.500 3 13.314 Qua tai 1814
3 01-183 PKĐK Nguyễn Trọng Thọ * Xã Sơn Đồng 2.500 3 1.916 584
4 01-J51 TYT Thị trấn Trạm Trôi (TTYT h. Hoài Đức) Thị trấn Trạm Trôi 4 737
5 01-J52 TYT Xã Đức Thượng (TTYT h. Hoài Đức) Xã Đức Thượng 4 1.635
6 01-J53 TYT Xã Minh Khai (TTYT h. Hoài Đức) Xã Minh Khai 4 803
7 01-J54 TYT Xã Dương Liễu (TTYT h. Hoài Đức) Xã Dương Liễu 4 1.224
8 01-J55 TYT Xã Di Trạch (TTYT h. Hoài Đức) Xã Di Trạch 4 1.090
9 01-J56 TYT Xã Đức Giang (TTYT h. Hoài Đức) Xã Đức Giang 4 798
10 01-J57 TYT Xã Cát Quế (TTYT h. Hoài Đức) Xã Cát Quế 4 1.881
11 01-J58 TYT Xã Kim Chung (TTYT h. Hoài Đức) Xã Kim Chung 4 1.235
12 01-J59 TYT Xã Yên Sở (TTYT h. Hoài Đức) Xã Yên Sở 4 952
13 01-J60 TYT Xã Sơn Đồng (TTYT h. Hoài Đức) Xã Sơn Đồng 4 1.212
14 01-J61 TYT Xã Vân Canh (TTYT h. Hoài Đức) Xã Vân Canh 4 1.542
15 01-J62 TYT Xã Đắc Sở TTYT h. Hoài Đức) Xã Đắc Sở 4 427
16 01-J63 TYT Xã Lại Yên (TTYT h. Hoài Đức) Xã Lại Yên 4 673
17 01-J64 TYT Xã Tiền Yên (TTYT h. Hoài Đức) Xã Tiền Yên 4 856
18 01-J65 TYT Xã Song Phương (TTYT h. Hoài Đức) Xã Song Phương 4 1.132
19 01-J66 TYT Xã An Khánh (TTYT h. Hoài Đức) Xã An Khánh 4 2.079
20 01-J67 TYT Xã An Thượng (TTYT h. Hoài Đức) Xã An Thượng 4 669
21 01-J68 TYT Xã Vân Côn (TTYT h. Hoài Đức) Xã Vân Côn 4 1.346
22 01-J69 TYT Xã La Phù (TTYT h. Hoài Đức) Xã La Phù 4 2.747
23 01-J70 TYT Xã Đông La (TTYT h. Hoài Đức) Xã Đông La 4 1.307
XXIV HUYỆN ĐAN PHƯỢNG
1 01-820 BVĐK huyện Đan Phượng Thị trấn Phùng 12.000 2 120.544 Qua tai 108544
2 01-839 PKĐKKV Liên Hồng (TTYT h. Đan Phượng) Xã Liên Hồng 3.000 3 2.381 619
3 01-J01 TYT Thị trấn Phùng (TTYT h. Đan Phượng) Thị trấn Phùng 4 786
4 01-J02 TYT Xã Trung Châu (TTYT h. Đan Phượng) Xã Trung Châu 4 2.964
5 01-J03 TYT Xã Thọ An (TTYT h. Đan Phượng) Xã Thọ An 4 1.384
6 01-J04 TYT Xã Thọ Xuân (TTYT h. Đan Phượng) Xã Thọ Xuân 4 1.892
7 01-J05 TYT Xã Hồng Hà (TTYT h. Đan Phượng) Xã Hồng Hà 4 3.429
8 01-J07 TYT Xã Liên Hà (TTYT h. Đan Phượng) Xã Liên Hà 4 2.510
9 01-J08 TYT Xã Hạ Mỗ (TTYT h. Đan Phượng) Xã Hạ Mỗ 4 2.827
10 01-J09 TYT Xã Liên Trung (TTYT h. Đan Phượng) Xã Liên Trung 4 1.370
11 01-J10 TYT Xã Phương Đình (TTYT h. Đan Phượng) Xã Phương Đình 4 1.103
12 01-J11 TYT Xã Thượng Mỗ (TTYT h. Đan Phượng) Xã Thượng Mỗ 4 2.394
13 01-J12 TYT Xã Tân Hội (TTYT h. Đan Phượng) Xã Tân Hội 4 3.378
14 01-J13 TYT Xã Tân Lập (TTYT h. Đan Phượng) Xã Tân Lập 4 3.736
15 01-J14 TYT Xã Đan Phượng (TTYT Đan Phượng) Xã Đan Phượng 4 778
16 01-J15 TYT Xã Đồng Tháp (TTYT h. Đan Phượng) Xã Đồng Tháp 4 1.580
17 01-J16 TYT Xã Song Phượng (TTYT Đan Phượng) Xã Song Phượng 4 779
XXV HUYỆN PHÚ XUYÊN
1 01-821 BVĐK huyện Phú Xuyên Thị trấn Phú Xuyên 75.000 2 74.550 450
2 01-200 PKĐKKV Tri Thuỷ (TTYT h. Phú Xuyên) Xã Tri Thuỷ 5.000 3 4.251 749
3 01-M51 TYT Thị trấn Phú Minh (TTYT h. Phú Xuyên) Thị trấn Phú Minh 4 1.426
4 01-M52 TYT Thị trấn Phú Xuyên (TTYT h. Phú Xuyên) Thị trấn Phú Xuyên 4 2.764
5 01-M53 TYT Xã Hồng Minh (TTYT h. Phú Xuyên) Xã Hồng Minh 4 3.489
6 01-M54 TYT Xã Phượng Dực (TTYT h. Phú Xuyên) Xã Phượng Dực 4 2.725
7 01-M55 TYT Xã Văn Nhân (TTYT h. Phú Xuyên) Xã Văn Nhân 4 2.541
8 01-M56 TYT Xã Thụy Phú (TTYT h. Phú Xuyên) Xã Thụy Phú 4 1.122
9 01-M57 TYT Xã Tri Trung (TTYT h. Phú Xuyên) Xã Tri Trung 4 1.782
10 01-M58 TYT Xã Đại Thắng (TTYT h. Phú Xuyên) Xã Đại Thắng 4 2.470
11 01-M59 TYT Xã Phú Túc (TTYT h. Phú Xuyên) Xã Phú Túc 4 2.547
12 01-M60 TYT Xã Văn Hoàng (TTYT h. Phú Xuyên) Xã Văn Hoàng 4 2.693
13 01-M61 TYT Xã Hồng Thái (TTYT h. Phú Xuyên) Xã Hồng Thái 4 2.410
14 01-M62 TYT Xã Hoàng Long (TTYT h. Phú Xuyên) Xã Hoàng Long 4 2.469
15 01-M63 TYT Xã Quang Trung (TTYT h. Phú Xuyên) Xã Quang Trung 4 1.360
16 01-M64 TYT Xã Nam Phong (TTYT h. Phú Xuyên) Xã Nam Phong 4 1.639
17 01-M65 TYT Xã Nam Triều (TTYT h. Phú Xuyên) Xã Nam Triều 4 2.370
18 01-M66 TYT Xã Tân Dân (TTYT h. Phú Xuyên) Xã Tân Dân 4 2.563
19 01-M67 TYT Xã Sơn Hà (TTYT h. Phú Xuyên) Xã Sơn Hà 4 1.479
20 01-M68 TYT Xã Chuyên Mỹ (TTYT h. Phú Xuyên) Xã Chuyên Mỹ 4 3.300
21 01-M69 TYT Xã Khai Thái (TTYT h. Phú Xuyên) Xã Khai Thái 4 2.759
22 01-M70 TYT Xã Phúc Tiến (TTYT h. Phú Xuyên) Xã Phúc Tiến 4 3.124
23 01-M71 TYT Xã Vân Từ (TTYT h. Phú Xuyên) Xã Vân Từ 4 2.846
24 01-M73 TYT Xã Đại Xuyên (TTYT h. Phú Xuyên) Xã Đại Xuyên 4 2.941
25 01-M74 TYT Xã Phú Yên (TTYT h. Phú Xuyên) Xã Phú Yên 4 1.642
26 01-M75 TYT Xã Bạch Hạ (TTYT h. Phú Xuyên) Xã Bạch Hạ 4 2.777
27 01-M76 TYT Xã Quang Lãng (TTYT h. Phú Xuyên) Xã Quang Lãng 4 2.108
28 01-M77 TYT Xã Châu Can (TTYT h. Phú Xuyên) Xã Châu Can 4 3.835
29 01-M78 TYT Xã Minh Tân (TTYT h. Phú Xuyên) Xã Minh Tân 4 5.667
XXVI HUYỆN BA VÌ
1 01-822 BVĐK huyện Ba Vì Xã Đồng Thái 135.000 2 135.169 Qua tai 169
2 01-209 PKĐKKV Minh Quang (TTYT h. Ba Vì) Xã Minh Quang 5.000 3 3.920 1.080
3 01-210 PKĐKKV Bất Bạt (TTYT h. Ba Vì) Xã Sơn Đà 2.000 3 1.628 372
4 01-211 PKĐKKV Tản Lĩnh (TTYT h. Ba Vì) Xã Tản Lĩnh 10.000 3 8.643 1.357
5 01-225 PKĐK Quảng Tây* Thị trấn Tây Đằng 4.000 3 3.765 235
6 01-I01 TYT Thị trấn Tây Đằng (TTYT h. Ba Vì) Thị trấn Tây Đằng 4 736
7 01-I03 TYT Xã Phú Cường (TTYT h. Ba Vì) Xã Phú Cường 4 1.347
8 01-I04 TYT Xã Cổ Đô (TTYT h. Ba Vì) Xã Cổ Đô 4 1.564
9 01-I05 TYT Xã Tản Hồng (TTYT h. Ba Vì) Xã Tản Hồng 4 3.240
10 01-I06 TYT Xã Vạn Thắng (TTYT h. Ba Vì) Xã Vạn Thắng 4 3.405
11 01-I07 TYT Xã Châu Sơn (TTYT h. Ba Vì) Xã Châu Sơn 4 661
12 01-I08 TYT Xã Phong Vân (TTYT h. Ba Vì) Xã Phong Vân 4 2.168
13 01-I09 TYT Xã Phú Đông (TTYT h. Ba Vì) Xã Phú Đông 4 2.012
14 01-I10 TYT Xã Phú Phương (TTYT h. Ba Vì) Xã Phú Phương 4 963
15 01-I11 TYT Xã Phú Châu (TTYT h. Ba Vì) Xã Phú Châu 4 1.526
16 01-I12 TYT Xã Thái Hòa (TTYT h. Ba Vì) Xã Thái Hòa 4 3.541
17 01-I13 TYT Xã Đồng Thái (TTYT h. Ba Vì) Xã Đồng Thái 4 1.176
18 01-I14 TYT Xã Phú Sơn (TTYT h. Ba Vì) Xã Phú Sơn 4 2.373
19 01-I15 TYT Xã Minh Châu (TTYT h. Ba Vì) Xã Minh Châu 4 3.311
20 01-I16 TYT Xã Vật Lại (TTYT h. Ba Vì) Xã Vật Lại 4 2.026
21 01-I17 TYT Xã Chu Minh (TTYT h. Ba Vì) Xã Chu Minh 4 1.555
22 01-I18 TYT Xã Tòng Bạt (TTYT h. Ba Vì) Xã Tòng Bạt 4 3.047
23 01-I19 TYT Xã Cẩm Lĩnh (TTYT h. Ba Vì) Xã Cẩm Lĩnh 4 1.901
24 01-I20 TYT Xã Sơn Đà (TTYT h. Ba Vì) Xã Sơn Đà 4 2.060
25 01-I21 TYT Xã Đông Quang (TTYT h. Ba Vì) Xã Đông Quang 4 1.044
26 01-I22 TYT Xã Tiên Phong (TTYT h. Ba Vì) Xã Tiên Phong 4 1.160
27 01-I23 TYT Xã Thụy An (TTYT h. Ba Vì) Xã Thụy An 4 1.903
28 01-I24 TYT Xã Cam Thượng (TTYT h. Ba Vì) Xã Cam Thượng 4 3.848
29 01-I25 TYT Xã Thuần Mỹ (TTYT h. Ba Vì) Xã Thuần Mỹ 4 1.098
30 01-I26 TYT Xã Tản Lĩnh (TTYT h. Ba Vì) Xã Tản Lĩnh 4 1.678
31 01-I27 TYT Xã Ba Trại (TTYT h. Ba Vì) Xã Ba Trại 4 3.706
32 01-I28 TYT Xã Minh Quang (TTYT h. Ba Vì) Xã Minh Quang 4 1.294
33 01-I29 TYT Xã Ba Vì (TTYT h. Ba Vì) Xã Ba Vì 4 1.224
34 01-I30 TYT Xã Vân Hòa (TTYT h. Ba Vì) Xã Vân Hòa 4 5.129
35 01-I31 TYT Xã Yên Bài (TTYT h. Ba Vì) Xã Yên Bài 4 4.253
36 01-I32 TYT Xã Khánh Thượng (TTYT h. Ba Vì) Xã Khánh Thượng 4 3.870
XXVII HUYỆN PHÚC THỌ
1 01-826 BVĐK huyện Phúc Thọ Thị trấn Phúc Thọ 73.000 3 74.795 Qua tai 1795
2 01-037 PKĐK Ngọc Tảo (TTYT h. Phúc Thọ) Xã Ngọc Tảo 1.000 3 616 384
3 01-I51 TYT Thị trấn Phúc Thọ (TTYT h. Phúc Thọ) Thị trấn Phúc Thọ 4 437
4 01-I52 TYT Xã Vân Hà (TTYT h. Phúc Thọ) Xã Vân Hà 4 518
5 01-I53 TYT Xã Vân Phúc (TTYT h. Phúc Thọ) Xã Vân Phúc 4 513
6 01-I54 TYT Xã Vân Nam (TTYT h. Phúc Thọ) Xã Vân Nam 4 408
7 01-I55 TYT Xã Xuân Phú (TTYT h. Phúc Thọ) Xã Xuân Phú 4 690
8 01-I56 TYT Xã Phương Độ (TTYT h. Phúc Thọ) Xã Phương Độ 4 267
9 01-I57 TYT Xã Sen Chiểu (TTYT h. Phúc Thọ) Xã Sen Chiểu 4 510
10 01-I58 TYT Xã Cẩm Đình (TTYT h. Phúc Thọ) Xã Cẩm Đình 4 421
11 01-I59 TYT Xã Võng Xuyên (TTYT h. Phúc Thọ) Xã Võng Xuyên 4 2.545
12 01-I60 TYT Xã Thọ Lộc (TTYT h. Phúc Thọ) Xã Thọ Lộc 4 674
13 01-I61 TYT Xã Long Xuyên (TTYT h. Phúc Thọ)
Advertisement
Xã Long Xuyên 4 809
14 01-I62 TYT Xã Thượng Cốc (TTYT h. Phúc Thọ) Xã Thượng Cốc 4 921
15 01-I63 TYT Xã Hát Môn (TTYT h. Phúc Thọ) Xã Hát Môn 4 336
16 01-I64 TYT Xã Tích Giang (TTYT h. Phúc Thọ) Xã Tích Giang 4 433
17 01-I65 TYT Xã Thanh Đa (TTYT h. Phúc Thọ) Xã Thanh Đa 4 315
18 01-I66 TYT Xã Trạch Mỹ Lộc (TTYT h. Phúc Thọ) Xã Trạch Mỹ Lộc 4 603
19 01-I67 TYT Xã Phúc Hòa (TTYT h. Phúc Thọ) Xã Phúc Hòa 4 708
20 01-I68 TYT Xã Ngọc Tảo (TTYT h. Phúc Thọ) Xã Ngọc Tảo 4 361
21 01-I69 TYT Xã Phụng Thượng (TTYT h. Phúc Thọ) Xã Phụng Thượng 4 1.023
22 01-I70 TYT Xã Tam Thuấn (TTYT h. Phúc Thọ) Xã Tam Thuấn 4 1.047
23 01-I71 TYT Xã Tam Hiệp (TTYT h. Phúc Thọ) Xã Tam Hiệp 4 917
24 01-I72 TYT Xã Hiệp Thuận (TTYT h. Phúc Thọ) Xã Hiệp Thuận 4 901
25 01-I73 TYT Xã Liên Hiệp (TTYT h. Phúc Thọ) Xã Liên Hiệp 4 1.702
XXVIII HUYỆN QUỐC OAI
1 01-827 BVĐK huyện Quốc Oai Thị trấn Quốc Oai 70.000 2 55.683 14.317
2 01-212 PKĐKKV Hoà Thạch (TTYT h. Quốc Oai) xã Hoà Thạch 3.000 3 2.483 517
3 01-K01 TYT Thị trấn Quốc Oai (TTYT h. Quốc Oai) Thị trấn Quốc Oai 4 4.119
4 01-K02 TYT Xã Sài Sơn (TTYT h. Quốc Oai) Xã Sài Sơn 4 7.740
5 01-K03 TYT Xã Phượng Cách (TTYT h. Quốc Oai) Xã Phượng Cách 4 3.293
6 01-K04 TYT Xã Yên Sơn (TTYT h. Quốc Oai) Xã Yên Sơn 4 2.880
7 01-K05 TYT Xã Ngọc Liệp (TTYT h. Quốc Oai) Xã Ngọc Liệp 4 4.780
8 01-K06 TYT Xã Ngọc Mỹ (TTYT h. Quốc Oai) Xã Ngọc Mỹ 4 6.141
9 01-K07 TYT Xã Liệp Tuyết (TTYT h. Quốc Oai) Xã Liệp Tuyết 4 2.593
10 01-K08 TYT Xã Thạch Thán (TTYT h. Quốc Oai) Xã Thạch Thán 4 2.860
11 01-K09 TYT Xã Đồng Quang (TTYT h. Quốc Oai) Xã Đồng Quang 4 6.653
12 01-K10 TYT Xã Phú Cát (TTYT h. Quốc Oai) Xã Phú Cát 4 5.211
13 01-K11 TYT Xã Tuyết Nghĩa (TTYT h. Quốc Oai) Xã Tuyết Nghĩa 4 3.837
14 01-K12 TYT Xã Nghĩa Hương (TTYT h. Quốc Oai) Xã Nghĩa Hương 4 3.547
15 01-K13 TYT Xã Cộng Hòa (TTYT h. Quốc Oai) Xã Cộng Hòa 4 2.621
16 01-K14 TYT Xã Tân Phú (TTYT h. Quốc Oai) Xã Tân Phú 4 2.642
17 01-K15 TYT Xã Đại Thành (TTYT h. Quốc Oai) Xã Đại Thành 4 3.215
18 01-K16 TYT Xã Phú Mãn (TTYT h. Quốc Oai) Xã Phú Mãn 4 940
19 01-K17 TYT Xã Cấn Hữu (TTYT h. Quốc Oai) Xã Cấn Hữu 4 4.865
20 01-K18 TYT Xã Tân Hòa (TTYT h. Quốc Oai) Xã Tân Hòa 4 3.982
21 01-K19 TYT Xã Hòa Thạch (TTYT h. Quốc Oai) Xã Hòa Thạch 4 4.275
22 01-K20 TYT Xã Đông Yên (TTYT h. Quốc Oai) Xã Đông Yên 4 6.226
23 01-K21 TYT Xã Đông Xuân (TTYT h. Quốc Oai) Xã Đông Xuân 4 2.618
XXIX HUYỆN THẠCH THẤT
1 01-828 BVĐK huyện Thạch Thất Xã Kim Quan 123.100 2 123.544 Qua tai 444
2 01-213 Phòng khám đa khoa Yên Bình Xã Yên Bình 2.000 3 2.169 Qua tai 169
3 01-K51 TYT Thị trấn Liên Quan (TTYT Thạch Thất) Thị trấn Liên Quan 4 358
4 01-K52 TYT Xã Đại Đồng (TTYT h.Thạch Thất) Xã Đại Đồng 4 388
5 01-K53 TYT Xã Cẩm Yên (TTYT h.Thạch Thất) Xã Cẩm Yên 4 584
6 01-K54 TYT Xã Lại Thượng (TTYT h.Thạch Thất) Xã Lại Thượng 4 920
7 01-K55 TYT Xã Phú Kim (TTYT h.Thạch Thất) Xã Phú Kim 4 169
8 01-K56 TYT Xã Hương Ngải (TTYT h.Thạch Thất) Xã Hương Ngải 4 2.339
9 01-K57 TYT Xã Canh Nậu (TTYT h.Thạch Thất) Xã Canh Nậu 4 6.846
10 01-K58 TYT Xã Kim Quan (TTYT h.Thạch Thất) Xã Kim Quan 4 571
11 01-K59 TYT Xã Dị Nậu (TTYT h.Thạch Thất) Xã Dị Nậu 4 503
12 01-K60 TYT Xã Bình Yên (TTYT h.Thạch Thất) Xã Bình Yên 4 221
13 01-K61 TYT Xã Chàng Sơn (TTYT h.Thạch Thất) Xã Chàng Sơn 4 1.118
14 01-K62 TYT Xã Thạch Hoà (TTYT h.Thạch Thất) Xã Thạch Hoà 4 474
15 01-K63 TYT Xã Cần Kiệm (TTYT h.Thạch Thất) Xã Cần Kiệm 4 1.010
16 01-K64 TYT Xã Hữu Bằng (TTYT h.Thạch Thất) Xã Hữu Bằng 4 185
17 01-K65 TYT Xã Phùng Xá (TTYT h.Thạch Thất) Xã Phùng Xá 4 1.273
18 01-K66 TYT Xã Tân Xã (TTYT h.Thạch Thất) Xã Tân Xã 4 438
19 01-K67 TYT Xã Thạch Xá (TTYT h.Thạch Thất) Xã Thạch Xá 4 478
20 01-K68 TYT Xã Bình Phú (TTYT h.Thạch Thất) Xã Bình Phú 4 675
21 01-K69 TYT Xã Hạ Bằng (TTYT h.Thạch Thất) Xã Hạ Bằng 4 1.820
22 01-K70 TYT Xã Đồng Trúc (TTYT h.Thạch Thất) Xã Đồng Trúc 4 2.584
23 01-K71 TYT Xã Tiến Xuân (TTYT h.Thạch Thất) Xã Tiến Xuân 4 3.087
24 01-K72 TYT Xã Yên Bình (TTYT h.Thạch Thất) Xã Yên Bình 4 1.721
25 01-K73 TYT Xã Yên Trung (TTYT h. Thạch Thất) Xã Yên Trung 4 1.463
XXX HUYỆN THANH OAI
1 01-829 BVĐK huyện Thanh Oai Thị trấn Kim Bài 118.000 2 117.162 838
2 01-048 PKĐKKV Dân Hòa (TTYT h. Thanh Oai) Dân Hòa 2.000 3 789 1.211
3 01-L51 TYT Thị trấn Kim Bài (TTYT h. Thanh Oai) Thị trấn Kim Bài 4 245
4 01-L52 TYT Xã Cự Khê (TTYT h. Thanh Oai) Xã Cự Khê 4 469
5 01-L53 TYT Xã Bích Hòa (TTYT h. Thanh Oai) Xã Bích Hòa 4 706
6 01-L54 TYT Xã Mỹ Hưng (TTYT h. Thanh Oai) Xã Mỹ Hưng 4 429
7 01-L55 TYT Xã Cao Viên (TTYT h. Thanh Oai) Xã Cao Viên 4 4.083
8 01-L56 TYT Xã Bình Minh (TTYT h. Thanh Oai) Xã Bình Minh 4 988
9 01-L57 TYT Xã Tam Hưng (TTYT h. Thanh Oai) Xã Tam Hưng 4 1.344
10 01-L58 TYT Xã Thanh Cao (TTYT h. Thanh Oai) Xã Thanh Cao 4 3.146
11 01-L59 TYT Xã Thanh Thùy (TTYT h. Thanh Oai) Xã Thanh Thùy 4 568
12 01-L60 TYT Xã Thanh Mai (TTYT h. Thanh Oai) Xã Thanh Mai 4 350
13 01-L61 TYT Xã Thanh Văn (TTYT h. Thanh Oai) Xã Thanh Văn 4 410
14 01-L62 TYT Xã Đỗ Động (TTYT h. Thanh Oai) Xã Đỗ Động 4 425
15 01-L63 TYT Xã Kim An (TTYT h. Thanh Oai) Xã Kim An 4 189
16 01-L64 TYT Xã Kim Thư (TTYT h. Thanh Oai) Xã Kim Thư 4 1.252
17 01-L65 TYT Xã Phương Trung (TTYT h. Thanh Oai) Xã Phương Trung 4 1.219
18 01-L66 TYT Xã Tân Ước (TTYT h. Thanh Oai) Xã Tân Ước 4 469
19 01-L68 TYT Xã Liên Châu (TTYT h. Thanh Oai) Xã Liên Châu 4 1.285
20 01-L69 TYT Xã Cao Dương (TTYT h. Thanh Oai) Xã Cao Dương 4 1.011
21 01-L70 TYT Xã Xuân Dương (TTYT h. Thanh Oai) Xã Xuân Dương 4 768
22 01-L71 TYT Xã Hồng Dương (TTYT h. Thanh Oai) Xã Hồng Dương 4 2.163
23 01-969 PKĐK Y Dược 198 Thị trấn Kim Bài 300 3 47 253
Ghi chú:
– Phòng khám đa khoa viết tắt là: PKĐK
– Trung tâm y tế viết tắt là: TTYT
– Trạm y tế viết tắt là : TYT
– Cơ sở KCB BHYT tư nhân: đánh dấu *
Cách Tận Dụng Hoa Đào, Hoa Mai Nở Ngày Tết Để Chữa Bệnh, Làm Đẹp
Ngoài việc dùng để chưng làm đẹp vào những ngày Tết, hoa đào và hoa mai còn được dùng làm bài thuốc để chữa bệnh và làm đẹp cực hiệu quả.
Cây hoa đào có tên khoa học là Prunus persica thuộc họ hoa hồng được trồng nhiều tại các vùng có khí hậu se lạnh của nước ta, điển hình tại các tỉnh như Lạng Sơn, Lào Cai, Cao Bằng, Hà Giang,…
Cây đào thuộc dạng thân gỗ nhỏ với độ cao tối thiểu khoảng 5m. Hoa đào có 2 hình dạng là hoa cánh đơn và hoa cánh kép có đường kính khoảng 3cm với màu hồng đậm hoặc nhạt tùy theo loại giống. Hoa đào sẽ có nhị vàng và đỏ rất đẹp và bắt mắt.
Để giảm các triệu chứng đau nhói vùng tim và lưu thông mạch máu, bạn có thể ngâm 100g hoa đào với 1 lít rượu trắng trong 1 tuần đậy nắp kín, sau đó mỗi ngày uống 3 lần, mỗi lần khoảng 10ml.
Bên cạnh đó, hoa đào còn được dùng để xóa mờ vết thâm, trị nám, dưỡng trắng và giảm nếp nhăn. Đối với những làn da dễ mẫn cảm thời tiết hoặc có nhọt lâu ngày thì bạn có thể giã nát hoa đào và muối theo tỉ lệ 1:1, sau đó hòa cùng giấm để thoa lên mặt vào mỗi buổi tối.
Cây hoa mai có tên khoa học là Ochna integerrima thuộc họ hoa mai được trồng nhiều tại các vùng có khí hậu ấm áp như đồng bằng sông Cửu Long, các tỉnh Đông Nam Bộ, dãy Trường Sơn,…
Cây mai thuộc dạng thân gỗ khá giòn nhưng có thể uốn cành để tạo hình cho cây. Hoa mai có màu vàng mỏng nhẹ và thường có 5 cánh xòe ra như hình ngôi sao 5 cánh. Đặc biệt hơn, hoa mai còn có màu trắng được gọi là bạch mai. Một số hoa mai có đến 9 – 10 cánh hoặc 20 cánh được nhiều gia đình chuộng để chưng vào dịp Tết biểu trưng cho sự sung túc và đề huề.
Tương tự như hoa đào, hoa mai thường được người dân phơi khô và ngâm vào rượu để uống giúp trị một số bệnh về tiêu hóa hoặc làm thuốc bổ rất hiệu quả.
Các bệnh về huyết áp: Hãm 3g hoa mai cùng 10g thảo quyết minh trong nước sôi, sau 15 phút thì chế ra tách nhỏ uống như trà.
Chóng mặt, nhức đầu: Cho 15g hoa mai, 15g hoa cúc trắng và 15g hoa hồng vào ấm đun trà để hãm và uống thay trà.
Đau dạ dày, viêm gan: Nấu cháo với 100g gạo tẻ và 5g hoa mai, sau khi đã thành cháo thì cho thêm một ít đường để ăn vài lần trong ngày.
Viêm da, da lở loét: Ngâm 6g hoa mai với dầu lạc hoặc dầu vừng, có thể dùng sau 2 tuần bằng cách bôi lên những vị trí viêm da hoặc lở loét.
Ho lâu ngày không dứt: Cho 10g hoa mai, 10g khoản đông hoa và 60g gạo tẻ vào nồi và nấu thành cháo. Khi ăn chỉ cần chế thêm một ít mật ong. Ngoài ra, bạn có thể 9g hoa mai và uống thay trà mỗi ngày.
Đau khớp do phong thấp: Ngâm 9g hoa mai, 9g thạch nam đằng và 9g thố nhĩ phong với 200ml rượu trong khoảng 1 tuần và uống mỗi lần 30 – 50ml.
Nguồn: Báo điện tử Vnexpress
7-Dayslim
Kinh Nghiệm Đưa Bé Đi Khám Ở Bệnh Viện Nhi Đồng 1
Câu trả lời là có! Nằm ngay mặt tiền của tuyến đường đông đúc xe cộ qua lại, các bậc phụ huynh không cần quá lo lắng về việc không tìm được bệnh viện. Đối với quý phụ huynh lần đầu lên thành phố, có thể hỏi thêm người dân xung quanh để nhanh chóng tìm được bệnh viện cho bé.
Điện thoại liên lạc: (028) 3927 1119
Thứ Hai đến thứ Sáu: khám bệnh trong giờ hành chính và ngoài giờ
Sáng: 7h00 – 11h30
Chiều: 13h00 – 16h00
Khám ngoài giờ: 16h00 – 20h00
Phát số thứ tự từ 5h00 sáng tại Quầy đăng ký
Riêng khu khám 5A (khu dành cho các bệnh nhi sử dụng dịch vụ khám theo hẹn) nhận khám từ 6h00 sáng từ thứ 2 đến thứ 6; riêng thứ 7 và chủ nhật nhận từ 6g30.
Lưu ý:
Chỉ các khoa Sơ sinh, Hô hấp – Suyễn, Sốt xuất huyết – Huyết học, Thận, Thần kinh, Dinh dưỡng, Tiêu hóa, Tai Mũi Họng, Mắt, Ngoại tổng quát, Chỉnh hình, Tiêm chủng, Răng Hàm Mặt, Vật lý trị liệu, Ngôn ngữ trị liệu là khám sáng thứ Bảy (7h00 – 11h00)
Chỉ các khoa Tai Mũi Họng, Ngoại tổng quát, Tiêm chủng, Vật lý trị liệu là có khám sáng Chủ nhật. (7h00 – 11h00)
Khoa Cấp cứu làm việc tất cả các ngày trong tuần, kể cả t7, Chủ nhật và lễ, Tết.
Khu AB và D: dành cho các bệnh nhi có BHYT đúng tuyến. Để biết thêm thông tin chi tiết, vui lòng liên hệ theo số điện thoại (028) 3927 2726.
Phòng khám theo yêu cầu 2: đây là nơi tập trung các y bác sĩ chuyên môn cao bao gồm trưởng/phó khoa, hoặc các chuyên gia nhiều kinh nghiệm. Tại đây, các bác sĩ sẽ tham gia khám các hoạt động khám bệnh ngoại trú. Phương thức hoạt động của phòng khám theo yêu cầu này cũng được mô phỏng theo mô hình “một điểm dừng” tương tự khu 5A. Tuy nhiên, số lượng nhận bệnh ở khu này hạn chế hơn. Chỉ dành cho bệnh nhân đã đăng ký khám theo hẹn qua tổng đài 19007289. Khi đến khám bệnh, cần đặt hẹn trước và ra vào cổng số 2 của bệnh viện, nằm ở 341 Sư Vạn Hạnh, phường 10, quận 10, TP.HCM.
Nên Đem Gì Theo Khi Đi Khám ?
Một điều đặc biệt lưu ý cho các bậc phụ huynh có con em dưới 72 tháng tuổi (6 tuổi). Theo thông tư 52/2023 của Bộ Y Tế về việc kê đơn thuốc, bắt đầu từ ngày 01/03/2023, trẻ dưới 72 tháng tuổi (6 tuổi) thì phải ghi số tháng tuổi, ghi tên, và số CMND hoặc số căn cước công dân của bố/mẹ hoặc người giám hộ trên toa thuốc. Vì vậy, để việc khám chữa bệnh diễn ra suôn sẻ, các bậc phụ huynh cần lưu ý đem theo CMND của mình khi đưa trẻ đi khám.
Ngoài ra, cha mẹ cũng cần mang theo thẻ bảo hiểm y tế, sổ khám bệnh cũ của trẻ khi đến khám chữa bệnh tại bệnh viện để các bác sĩ có thể nhanh chóng nắm bắt bệnh tình.
Trường hợp con sốt cao hoặc có thể phải nằm viện điều trị nội trú, các bậc phụ huynh cũng cần chuẩn bị mang theo mình những vật dụng tư trang cần thiết như: tã bỉm, khăn mềm, vài bộ đồ của bé, một chiếc chăn mỏng.
Quy Trình Đăng Ký Khám Chữa Bệnh Tại Bệnh Viện Nhi Đồng 1
Bước 1: Lấy số tại máy phát số tự động
Một tin vui cho các bậc phụ huynh đây. Từ ngày 01/08/2023, Bệnh viện nhi đồng 1 đã lắp đặt hai máy phát số tự động nhằm giảm tình trạng quá tải và chen lấn so với quy trình phát số thông thường.
Lưu ý: nếu đây là lần khám bệnh đầu tiên. Phụ huynh cũng cần phải mua sổ khám bệnh cho bé (5.000 đồng/sổ)
Bước 2: Làm Thủ Tục
Khi bảng điện tử hiện đến số thứ tự của mình (số lấy từ máy phát tự động ở bước 1), cha mẹ đến quầy thủ tục và làm theo hướng dẫn của nhân viên bao gồm những câu hỏi tổng quát và tên tuổi và những vấn đề mà bé đang mắc phải.
Tại đây, nhân viên sẽ phát số thứ tự cho bé để vào phòng khám.
Bước 3: Vào Phòng Khám Chuyên Khoa
Khi tới lượt mình (số được hiển thị trên bảng phòng khám), phụ huynh dẫn các bé vào phòng khám. Trong trường hợp số hiển thị trên bảng đã vượt qua số thứ tự của mình, cần thông báo cho nhân viên mỗi phòng khám để được giải quyết.
Tại đây, bé sẽ trải qua hai bước:
Khám tổng quát (nhịp tim, huyết áp,…)
Khám chuyên môn: bác sĩ sẽ trực tiếp kê đơn thuốc hoặc chỉ định thêm các xét nghiệm cận lâm sàng cho bé. Nếu cần phải xét nghiệm, theo sự hướng dẫn của nhân viên tại phòng khám.
Cập nhật thông tin chi tiết về Hướng Dẫn Khám, Chữa Bệnh Tại Bệnh Viện Bạch Mai trên website Gxpp.edu.vn. Hy vọng nội dung bài viết sẽ đáp ứng được nhu cầu của bạn, chúng tôi sẽ thường xuyên cập nhật mới nội dung để bạn nhận được thông tin nhanh chóng và chính xác nhất. Chúc bạn một ngày tốt lành!